Định nghĩa của từ sink

sinkverb

bồn rửa

/sɪŋk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sink" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sincan", có nghĩa là "đi xuống" hoặc "hạ xuống". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "synkja", có nghĩa là "to sink" hoặc "chết đuối". Vào thế kỷ 14, từ "sink" bắt đầu được sử dụng như một động từ để mô tả hành động đi xuống hoặc rơi xuống dưới bề mặt, cho dù đó là nước, cát hay bất kỳ vật liệu nào khác. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "sink" bắt đầu được áp dụng cho đồ đạc trong phòng tắm hoặc nhà bếp được sử dụng để thoát chất lỏng. Người ta cho rằng cách sử dụng này bắt nguồn từ ý tưởng về nước "sinking" hoặc chảy xuống khi chảy qua cống. Ngày nay, từ "sink" đã phát triển thành nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm cả nghĩa vật lý, hành động đi xuống, và thậm chí là nghĩa bóng của sự thất bại hoặc không có khả năng thành công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthùng rửa bát, chậu rửa bát

exampleto sink a ship: đánh chìm tàu

meaning((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ

exampledrought sinks stream: hạn hán làm mực nước suối thấp xuống

exampleriver sinks: nước sông xuống

exampleprices sink: giá sụt xuống

meaningđầm lầy

examplehis eyes have sunk in: mắt anh ta hõm vào

type nội động từ sank; sunk

meaningchìm

exampleto sink a ship: đánh chìm tàu

meaninghạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống

exampledrought sinks stream: hạn hán làm mực nước suối thấp xuống

exampleriver sinks: nước sông xuống

exampleprices sink: giá sụt xuống

meaninghõm vào, hoắm vào (má...)

examplehis eyes have sunk in: mắt anh ta hõm vào

in water/mud, etc.

to go down below the surface or towards the bottom of a liquid or soft substance

đi xuống bên dưới bề mặt hoặc hướng tới đáy của chất lỏng hoặc chất mềm

Ví dụ:
  • The ship sank to the bottom of the sea.

    Con tàu chìm xuống đáy biển.

  • The submarine sank after an explosion.

    Tàu ngầm bị chìm sau một vụ nổ.

  • We're sinking!

    Chúng ta đang chìm!

  • The wheels started to sink into the mud.

    Bánh xe bắt đầu lún xuống bùn.

  • The little boat sank beneath the waves.

    Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng.

Ví dụ bổ sung:
  • It seemed as though the ship had sunk without trace.

    Dường như con tàu đã chìm không dấu vết.

  • Duane was in waist-deep and sinking fast.

    Duane ngập đến thắt lưng và chìm nhanh.

  • He sank up to his knees in the mud.

    Anh ta bị lún sâu vào bùn tới tận đầu gối.

  • Our feet sank deep into the soft sand as we walked.

    Chân chúng tôi lún sâu vào cát mềm khi bước đi.

boat

to damage a boat or ship so that it goes below the surface of the sea, etc.

làm hư hỏng một chiếc thuyền hoặc một con tàu để nó chìm dưới mặt biển, v.v.

Ví dụ:
  • The battleship was sunk by a torpedo.

    Chiến hạm bị đánh chìm bởi ngư lôi.

  • Bombs sank all four carriers.

    Bom đánh chìm cả 4 tàu sân bay.

  • Five brothers all died when their ship was sunk.

    Năm anh em đều chết khi tàu của họ bị chìm.

fall/sit down

to move downwards, especially by falling or sitting down

di chuyển xuống dưới, đặc biệt là bằng cách ngã hoặc ngồi xuống

Ví dụ:
  • I sank into an armchair.

    Tôi ngồi phịch xuống một chiếc ghế bành.

  • She sank back into her seat, exhausted.

    Cô ngồi phịch xuống ghế, mệt mỏi.

  • The old man had sunk to his knees.

    Ông già đã quỳ xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • He sank lower into his chair.

    Anh ta ngồi thấp hơn vào ghế của mình.

  • I sank gratefully into the warm, dry bed.

    Tôi thả mình xuống chiếc giường khô ráo, ấm áp với lòng biết ơn.

  • She sank gracefully down onto a cushion at his feet.

    Cô duyên dáng ngồi xuống chiếc đệm dưới chân anh.

  • She sank to the ground, exhausted.

    Cô ngã xuống đất vì kiệt sức.

Từ, cụm từ liên quan

move downwards

to move slowly downwards

di chuyển chậm xuống dưới

Ví dụ:
  • The sun was sinking in the west.

    Mặt trời đã lặn ở phía tây.

  • The sun had sunk below the horizon.

    Mặt trời đã lặn dưới đường chân trời.

  • The foundations of the building are starting to sink.

    Nền móng của tòa nhà đang bắt đầu chìm xuống.

become weaker

to decrease in amount, volume, strength, etc.

để giảm số lượng, khối lượng, sức mạnh, vv.

Ví dụ:
  • The pound has sunk to its lowest recorded level against the dollar.

    Đồng bảng Anh đã giảm xuống mức thấp nhất được ghi nhận so với đồng đô la.

  • He is clearly sinking fast (= getting weaker quickly and will soon die).

    Anh ta rõ ràng đang chìm nhanh (= yếu đi nhanh chóng và sẽ sớm chết).

Ví dụ bổ sung:
  • The project gradually sank into oblivion.

    Dự án dần dần rơi vào quên lãng.

  • The airline industry is sinking under the weight of its losses.

    Ngành hàng không đang chìm trong gánh nặng thua lỗ.

of voice

to become quieter

trở nên yên tĩnh hơn

Ví dụ:
  • Her voice sank to a whisper.

    Giọng cô chìm xuống thành tiếng thì thầm.

Từ, cụm từ liên quan

dig in ground

to make a deep hole in the ground

để tạo ra một cái hố sâu trong lòng đất

Ví dụ:
  • to sink a well/shaft/mine

    đánh chìm một cái giếng/giếng/mỏ

Từ, cụm từ liên quan

to place something in the ground by digging

đặt cái gì đó xuống đất bằng cách đào

Ví dụ:
  • to sink a post into the ground

    để chìm một bài viết vào lòng đất

Từ, cụm từ liên quan

prevent success

to prevent somebody or somebody’s plans from succeeding

ngăn chặn kế hoạch của ai đó hoặc của ai đó thành công

Ví dụ:
  • I think I've just sunk my chances of getting the job.

    Tôi nghĩ tôi vừa đánh mất cơ hội nhận được công việc của mình.

  • If the car breaks down, we'll be sunk (= have serious problems).

    Nếu xe bị hỏng, chúng ta sẽ bị chìm (= gặp vấn đề nghiêm trọng).

ball

to hit a ball into a hole in golf or snooker

đánh một quả bóng vào lỗ trong môn đánh gôn hoặc bi da

Ví dụ:
  • He sank a 12-foot putt to win the match.

    Anh ấy thực hiện cú putt dài 12 foot để giành chiến thắng trong trận đấu.

alcohol

to drink something quickly, especially a large amount of alcohol

uống cái gì đó một cách nhanh chóng, đặc biệt là một lượng lớn rượu

Ví dụ:
  • They sank three pints each in 10 minutes.

    Họ đánh chìm ba panh mỗi người trong 10 phút.

Thành ngữ

be sunk in something
to be in a state of unhappiness or deep thought
  • She just sat there, sunk in thought.
  • (like rats) deserting/leaving a sinking ship
    (humorous, disapproving)used to talk about people who leave an organization, a company, etc. that is having difficulties, without caring about the people who are left
    somebody’s heart sinks
    used to say that somebody suddenly feels sad or depressed about something
  • My heart sank when I saw how much work there was left.
  • She watched him go with a sinking heart.
  • sink your differences
    to agree to forget about your disagreements
  • We need to sink our differences and present a united opposition to the plan.
  • a/that sinking feeling
    (informal)an unpleasant feeling that you get when you realize that something bad has happened or is going to happen
  • I had a horrible sinking feeling when I saw the ambulance outside the house.
  • sink or swim
    to be in a situation where you will either succeed by your own efforts or fail completely
  • The new students were just left to sink or swim.
  • In a situation like this, you either sink or swim.
  • sink so low | sink to something
    to have such low moral standards that you do something very bad
  • Stealing from your friends? How could you sink so low?
  • I can't believe that anyone would sink to such depths.
  • With this article the newspaper has sunk to a new low.
  • sink/stoop to a new/an all-time low
    to behave in a worse way than ever before
  • The government has stooped to an all-time low with this policy.
  • Reality TV has sunk to new lows.