Định nghĩa của từ shot

shotnoun

đạn, viên đạn

/ʃɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shot" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "scot" và "sciht", có nghĩa là "payment" hoặc "punishment". Từ thế kỷ 14, "shot" có nghĩa là "thanh toán hoặc tính toán" do ý tưởng về một cái gì đó được "shot" hoặc được tính toán. Theo thời gian, ý nghĩa của "shot" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa tượng trưng khác, chẳng hạn như "một nỗ lực đột ngột, nhanh chóng" hoặc "một cú đâm hoặc cú đánh bất ngờ". Cảm giác nhanh chóng và đột ngột này có thể xuất phát từ ý tưởng về một phát súng hoặc mũi tên được bắn nhanh. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "shot" đã mang thêm các ý nghĩa khác, bao gồm một cú bắn rượu, một cú chụp nhanh máy ảnh và thậm chí là một cú bắn thuốc. Bây giờ, từ "shot" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể thao đến nhiếp ảnh đến phương pháp điều trị y tế. Và đó là một bức ảnh tóm tắt về lịch sử của nó!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)

examplecrimson shot with yellow: màu đỏ thắm có lốm đốm vàng

meaningphần đóng góp

exampleto pay one's shot: góp tiền, đóng phần tiền của mình

type danh từ

meaningđạn, viên đạn

examplecrimson shot with yellow: màu đỏ thắm có lốm đốm vàng

meaning((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém

exampleto pay one's shot: góp tiền, đóng phần tiền của mình

meaningphát đạn, phát bắn

examplewithout firing a single shot: shot không tốn một phát đạn nào

exampleto take a flying shot: bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động

examplerandom shot: phát bắn bừa

with gun

the act of firing a gun; the sound this makes

hành động bắn súng; âm thanh này tạo ra

Ví dụ:
  • We heard some shots in the distance.

    Chúng tôi nghe thấy vài tiếng súng từ xa.

  • Someone took a shot at the car.

    Có người đã bắn vào chiếc xe.

  • She was killed by a single shot to the head.

    Cô ấy đã bị giết bởi một phát súng duy nhất vào đầu.

  • The man fired several shots from his pistol.

    Người đàn ông đã bắn nhiều phát súng từ khẩu súng lục của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I heard a pistol shot.

    Tôi nghe thấy một tiếng súng lục.

  • The shot hit him in the chest.

    Viên đạn trúng vào ngực anh ta.

Từ, cụm từ liên quan

a person who shoots a gun in a particular way (well, badly, etc.)

một người bắn súng theo một cách cụ thể (tốt, tệ, v.v.)

Ví dụ:
  • She is a crack shot with a rifle.

    Cô ấy là một tay bắn giỏi bằng súng trường.

in sport

an attempt to score a goal or point in a game

một nỗ lực để ghi một bàn thắng hoặc một điểm trong một trận đấu

Ví dụ:
  • He took a shot from the edge of the box.

    Anh ấy thực hiện cú sút từ rìa vòng cấm.

  • Taylor scored with a low shot into the corner of the net.

    Taylor ghi bàn bằng cú sút chìm vào góc lưới.

  • She turned and hit a shot that looked like a certain goal.

    Cô ấy quay lại và tung ra một cú sút trông giống như một bàn thắng nào đó.

  • A defender managed to block his shot.

    Một hậu vệ đã cản phá được cú sút của anh ta.

  • Unfortunately her shot at goal missed.

    Thật không may, cú sút của cô ấy lại đi chệch khung thành.

  • England had a few shots on goal.

    Tuyển Anh có một vài cú sút trúng khung thành.

Ví dụ bổ sung:
  • He scuffed a shot from the edge of the box.

    Anh ấy thực hiện một cú sút từ rìa vòng cấm.

  • I took a few more shots at the target, but missed every time.

    Tôi bắn thêm vài phát nữa vào mục tiêu, nhưng lần nào cũng trượt.

  • My first shot went wide, but my second was right on target.

    Cú sút đầu tiên của tôi đi chệch khung thành, nhưng cú thứ hai lại đi trúng đích.

  • The goalkeeper parried his first shot but he scored from the rebound.

    Thủ môn cản phá được cú sút đầu tiên nhưng anh ấy đã ghi bàn từ pha phản công.

  • Their captain tried a long shot on goal.

    Đội trưởng của họ đã thực hiện một cú sút xa về phía khung thành.

Từ, cụm từ liên quan

an act of hitting the ball

một hành động đánh bóng

Ví dụ:
  • Good shot!

    Bắn tốt lắm!

  • Go on—take another shot.

    Tiếp tục—thử thêm một lần nữa.

  • She started the day one shot off the lead.

    Cô ấy bắt đầu ngày đầu tiên vượt lên dẫn đầu.

Từ, cụm từ liên quan

the heavy ball that is used in the sports competition called shot-put

quả bóng nặng được sử dụng trong cuộc thi thể thao gọi là cú ném

photograph

a photograph

một bức hình

Ví dụ:
  • We stood there patiently while he snapped a few shots.

    Chúng tôi kiên nhẫn đứng đó trong khi anh ấy chụp vài tấm ảnh.

  • I got some good shots of people at the party.

    Tôi đã chụp được một số bức ảnh đẹp về mọi người trong bữa tiệc.

  • I decided to stop and take a quick shot of the street.

    Tôi quyết định dừng lại và chụp nhanh đường phố.

Ví dụ bổ sung:
  • I tried to get a shot of him in the water.

    Tôi đã cố chụp ảnh anh ấy dưới nước.

  • publicity shots

    ảnh chụp công khai

  • She took a wide-angle shot of the house and garden.

    Cô chụp ảnh góc rộng ngôi nhà và khu vườn.

  • Kate snapped a few shots with her camera through the window.

    Kate chụp vài bức ảnh bằng máy ảnh của mình qua cửa sổ.

  • I got some great shots of the runners as they crossed the line.

    Tôi đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời về các vận động viên chạy khi họ băng qua vạch.

Từ, cụm từ liên quan

scene in film

a scene in a film that is filmed continuously by one camera

một cảnh trong phim được quay liên tục bằng một camera

Ví dụ:
  • the opening shot of a character walking across a desert

    cảnh mở đầu của một nhân vật băng qua sa mạc

  • The director is clearly fond of tracking and aerial shots.

    Đạo diễn rõ ràng thích theo dõi và quay cảnh trên không.

  • The exterior shots were filmed in Morocco and Malta.

    Các cảnh quay bên ngoài được quay ở Maroc và Malta.

bullets

a large number of small metal balls that you fire together from a shotgun

một số lượng lớn các quả bóng kim loại nhỏ mà bạn bắn cùng nhau từ một khẩu súng ngắn

Ví dụ:
  • Round shot whistled over our heads.

    Cú sút vòng vèo qua đầu chúng tôi.

  • Conservationists have called on the government to ban the use of lead shot in shotgun cartridges.

    Các nhà bảo tồn đã kêu gọi chính phủ cấm sử dụng đạn chì trong đạn súng ngắn.

Từ, cụm từ liên quan

a large stone or metal ball that was shot from a cannon or large gun in the past

một quả bóng đá hoặc kim loại lớn được bắn từ một khẩu đại bác hoặc súng lớn trong quá khứ

remark/action

a remark or an action that is usually one of a series, and is aimed against somebody/something that you are arguing or competing with

một nhận xét hoặc một hành động thường là một trong một chuỗi và nhằm mục đích chống lại ai đó/điều gì đó mà bạn đang tranh cãi hoặc cạnh tranh

Ví dụ:
  • This statement was the opening shot in the argument.

    Tuyên bố này là phát súng mở đầu trong cuộc tranh luận.

  • The supermarket fired the first shot in a price war today.

    Siêu thị đã nổ phát súng đầu tiên trong cuộc chiến giá cả ngày hôm nay.

  • He couldn't resist taking a cheap shot at his political opponent.

    Anh ta không thể cưỡng lại việc tấn công rẻ mạt đối thủ chính trị của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • As her parting shot she warned Pete never to come near her again.

    Khi chia tay, cô đã cảnh báo Pete đừng bao giờ đến gần cô nữa.

  • the opening shot in the election campaign

    phát súng mở đầu chiến dịch bầu cử

Từ, cụm từ liên quan

attempt

the act of trying to do or achieve something

hành động cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • The team are looking good for a shot at the title.

    Đội bóng đang có phong độ tốt để giành chức vô địch.

  • I've never produced a play before but I'll have a shot at it.

    Tôi chưa bao giờ dàn dựng một vở kịch trước đây nhưng tôi sẽ thử sức với nó.

  • I'm willing to give it a shot.

    Tôi sẵn sàng thử.

  • Just give it your best shot (= try as hard as you can) and you'll be fine.

    Chỉ cần cố gắng hết sức (= cố gắng hết sức có thể) và bạn sẽ ổn thôi.

Từ, cụm từ liên quan

drug

a small amount of a drug that is put into your body using a syringe

một lượng nhỏ thuốc được đưa vào cơ thể bạn bằng ống tiêm

Ví dụ:
  • a flu shot (= to protect you against flu)

    tiêm phòng cúm (= để bảo vệ bạn khỏi bệnh cúm)

  • a shot of morphine

    một mũi morphine

Ví dụ bổ sung:
  • Have you had all your shots for your expedition yet?

    Bạn đã chụp đủ ảnh cho chuyến thám hiểm của mình chưa?

  • The applause acted on her like a shot of adrenalin.

    Tiếng vỗ tay tác động lên cô như một liều adrenaline.

  • a shot of penicillin

    một mũi penicillin

Từ, cụm từ liên quan

drink

a small amount of a drink, especially a strong alcoholic one

một lượng nhỏ đồ uống, đặc biệt là đồ uống có cồn mạnh

Ví dụ:
  • a shot of whisky

    một ly whisky

of spacecraft

the process of sending a spacecraft into and through space

quá trình đưa tàu vũ trụ vào và xuyên qua không gian

Ví dụ:
  • The space shot was shown live on television.

    Cảnh quay không gian được chiếu trực tiếp trên truyền hình.

  • a moon shot

    một bức ảnh chụp mặt trăng

horse/dog in race

a horse, dog, etc. that has the particular chance of winning a race that is mentioned

một con ngựa, con chó, vv có cơ hội đặc biệt để giành chiến thắng trong cuộc đua được đề cập

Ví dụ:
  • The horse is a 10–1 shot.

    Con ngựa bị bắn 10–1.

Thành ngữ

a big noise/shot/name
an important person
call the shots/tune
(informal)to be the person who controls a situation
like a shot
(informal)very quickly and without hesitating
  • If I had the chance to go there, I'd go like a shot.
  • a long shot
    an attempt or a guess that is not likely to be successful but is worth trying
  • It's a long shot, but it just might work.
  • not by a long shot
    not nearly; not at all
  • It's not over yet—not by a long shot.
  • parting shot
    a final remark, especially an unkind one, that somebody makes as they leave
  • As her parting shot she warned Pete never to come near her again.
  • a shot across the/somebody’s bows
    something that you say or do as a warning to somebody about what might happen if they do not change, etc.
    a shot in the arm
    something that encourages somebody/something or gives them the help they need
  • Their enthusiasm has been a shot in the arm for all of us.
  • a shot/stab in the dark
    a guess; something you do without knowing what the result will be
  • The figure he came up with was really just a shot in the dark.
  • It was only a stab in the dark, but I hoped I could learn something.