danh từ
sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
crimson shot with yellow: màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
phần đóng góp
to pay one's shot: góp tiền, đóng phần tiền của mình
danh từ
đạn, viên đạn
crimson shot with yellow: màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém
to pay one's shot: góp tiền, đóng phần tiền của mình
phát đạn, phát bắn
without firing a single shot: shot không tốn một phát đạn nào
to take a flying shot: bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
random shot: phát bắn bừa