Định nghĩa của từ shoddily

shoddilyadverb

họ đã đồng ý

/ˈʃɒdəli//ˈʃɑːdəli/

Từ "shoddily" có nguồn gốc từ thế kỷ 19, cụ thể là từ thuật ngữ "shoddy". Shoddy dùng để chỉ một loại vải rẻ tiền và kém chất lượng được làm từ những mảnh len vụn tái chế. Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ phương ngữ "shod", có nghĩa là "bad" hoặc "kém hơn". Theo thời gian, "shoddy" đã mở rộng ra ngoài vải để mô tả bất kỳ thứ gì được làm kém hoặc chất lượng thấp. "Shoddily" cũng theo đó mà trở thành một trạng từ biểu thị sự thiếu cẩn thận hoặc chất lượng trong tay nghề hoặc quá trình thực hiện.

Tóm Tắt

typephó từ

meaninglàm bằng vải tái sinh, làm bằng vải tồi

meaninggiả mạo

meaningxấu, chất lượng kém

namespace

built, made or designed badly and with not enough care

được xây dựng, chế tạo hoặc thiết kế tồi và không được chăm sóc đầy đủ

Ví dụ:
  • shoddily built homes

    những ngôi nhà được xây dựng tồi tàn

  • The contractor shoddily completed the construction, leaving gaps in the walls and uneven flooring.

    Nhà thầu đã hoàn thành công trình một cách cẩu thả, để lại những khoảng hở trên tường và sàn nhà không bằng phẳng.

  • The new product was poorly designed and shoddily manufactured, with defects that rendered it unusable.

    Sản phẩm mới được thiết kế kém và sản xuất cẩu thả, có nhiều lỗi khiến sản phẩm không thể sử dụng được.

  • The hotel room we stayed in was shoddily maintained, with peeling wallpaper, missing lighting fixtures, and dirty carpets.

    Phòng khách sạn chúng tôi ở được bảo trì sơ sài, giấy dán tường bong tróc, thiếu đồ chiếu sáng và thảm bẩn.

  • The painter shook his head in disgust as he discovered that his apprentice had shoddily applied the paint, splattering it onto the ceiling and floor.

    Người thợ sơn lắc đầu ngán ngẩm khi phát hiện người học việc của mình đã sơn một cách cẩu thả, làm sơn bắn tung tóe lên trần nhà và sàn nhà.

in a dishonest or unfair way

một cách không trung thực hoặc không công bằng

Ví dụ:
  • I feel we have been treated quite shoddily.

    Tôi cảm thấy chúng tôi đã bị đối xử khá kém cỏi.