danh từ
(thông tục); duây puơ nhẩu đàn bà)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điệu nhảy simmi
sự rung bánh xe trước
rung lắc
/ˈʃɪmi//ˈʃɪmi/Nguồn gốc của từ "shimmy" không rõ ràng, nhưng một giả thuyết có thể là nó bắt nguồn từ Shimmies, một phong cách nhảy của người Mỹ gốc Phi phổ biến vào những năm 1920 và 1930. Shimmies được mô tả là điệu nhảy "hysterical" hoặc "hip" bao gồm các chuyển động lắc hông nhanh. Một giả thuyết khác cho rằng từ "shimmy" có liên quan đến từ tiếng Yiddish "shimmele", có nghĩa là "di chuyển nhanh" hoặc "lắc lư". Từ này được những người nhập cư Do Thái mang đến Hoa Kỳ và có thể đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ tiếng Anh "shimmy". Từ "shimmy" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào đầu thế kỷ 20, và đến những năm 1940, nó thường được dùng để mô tả một loại hình khiêu vũ đặc trưng bởi những chuyển động lắc hông nhanh. Ngày nay, từ "shimmy" được dùng để mô tả không chỉ một phong cách khiêu vũ mà còn là một loại chuyển động hoặc rung động.
danh từ
(thông tục); duây puơ nhẩu đàn bà)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điệu nhảy simmi
sự rung bánh xe trước
Emma lắc lư theo nhịp điệu của âm nhạc, để cơ thể chuyển động tự do theo nhịp điệu.
Cô bé khúc khích cười khi trượt xuống cầu trượt ở sân chơi.
Nhóm vũ công lắc hông theo nhịp điệu, thực hiện động tác một cách dễ dàng.
Những người chủ cửa hàng trên phố Bourbon lắc lư theo âm thanh nhạc jazz sống động phát ra từ các quán bar xung quanh.
Khi đoàn tàu lượn bắt đầu quay, hành khách lắc lư trên ghế, cố gắng giữ thăng bằng.
Người vũ công bụng mặc một chiếc váy đầy màu sắc tung bay xung quanh cô khi cô lắc lư theo điệu nhạc Ả Rập.
Nữ vận động viên thể dục dụng cụ lướt nhẹ trên thanh xà thăng bằng như không có chuyện gì xảy ra, cơ bắp của cô nổi lên dưới bộ đồ bó.
Bác sĩ thú y luồn ngón tay vào miệng chú mèo con, dụ nó lấy ra món đồ chơi mới bị mất.
Những người trượt ván lắc lư dọc theo lan can, cơ thể họ nghiêng và xoắn giữa không trung.
Cặp đôi trên sàn nhảy lắc lư cùng nhau, đắm chìm vào âm nhạc và nụ cười của nhau.