danh từ
ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)
to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà
to settle a doubts: giải quyết những mối nghi ngờ
to settle one's affairs: giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
động từ
giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà
to settle a doubts: giải quyết những mối nghi ngờ
to settle one's affairs: giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
ngồi đậu
to settle oneself in an armchair: ngồi vào ghế bành
bird settles on trees: chim đậu trên cành cây
to settle down to dinner: ngồi vào bàn ăn
để, bố trí
to settle a unit in a village: bố trí đơn vị ở một làng
to plant's root well down in ground: để rễ cây ăn sâu xuống đất