money that the government pays regularly to people who are poor, unemployed, sick, etc.
số tiền mà chính phủ trả thường xuyên cho những người nghèo, thất nghiệp, ốm đau, v.v.
- to live on social security
sống bằng an sinh xã hội
- social security payments
thanh toán an sinh xã hội
- He's out of work and on social security.
Anh ấy thất nghiệp và hưởng trợ cấp an sinh xã hội.
- If you are unemployed you can claim social security.
Nếu bạn thất nghiệp, bạn có thể yêu cầu trợ cấp an sinh xã hội.
- plans to improve social security provision for single parents
kế hoạch cải thiện chế độ an sinh xã hội cho cha mẹ đơn thân
(in the US) a system in which people pay money regularly to the government when they are working and receive payments from the government when they are unable to work, especially when they are sick or too old to work
(ở Hoa Kỳ) một hệ thống mà mọi người trả tiền thường xuyên cho chính phủ khi họ đang làm việc và nhận thanh toán từ chính phủ khi họ không thể làm việc, đặc biệt là khi họ bị ốm hoặc quá già để làm việc
- He has paid into Social Security throughout his 35-year career.
Ông đã đóng tiền An sinh xã hội trong suốt 35 năm sự nghiệp của mình.
- All people in work pay social security contributions.
Mọi người đi làm đều phải đóng bảo hiểm xã hội.
- My wife and I are retired and depend on Social Security.
Vợ tôi và tôi đã nghỉ hưu và phụ thuộc vào An sinh xã hội.
- Teachers can get Social Security if they work in private industry.
Giáo viên có thể được hưởng An sinh xã hội nếu họ làm việc trong ngành tư nhân.
- The current Social Security tax of 6.2% on workers.
Thuế An sinh xã hội hiện tại là 6,2% đối với người lao động.
- You need ID such as a birth certificate or Social Security card.
Bạn cần có giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc thẻ An sinh xã hội.
Từ, cụm từ liên quan