Định nghĩa của từ scratch out

scratch outphrasal verb

cào ra

////

Cụm từ "scratch out" có nhiều nguồn gốc, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Sau đây là ba cách giải thích có thể: 1. Ngữ cảnh chữ viết: Khi chúng ta viết tay một cái gì đó rồi gạch bỏ hoặc đánh dấu qua nó, chúng ta nói rằng chúng ta đang gạch bỏ nó. Cách sử dụng này bắt nguồn từ hành động thực sự là xóa hoặc xóa sạch nội dung đã viết và đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ. 2. Ngữ cảnh số: Trong tính toán, các nhà toán học sử dụng thuật ngữ "giấy nháp" để chỉ những tờ giấy trắng được sử dụng để thực hiện các phép tính thô trước khi chuyển chúng sang một phương tiện chắc chắn hơn như bản thảo cuối cùng hoặc hồ sơ cố định. Các biểu thức "scratch out" biểu thị việc xóa một hình khỏi các tờ làm việc này, thường là để khôi phục lại nó với một giá trị khác hoặc ghi lại chính xác một số xác định. 3. Ngữ cảnh từ điển: Một ý nghĩa ít phổ biến hơn của "scratch out" là xóa một cái gì đó khỏi danh sách hoặc nhóm bằng cách gạch bỏ một số mục hoặc xóa chúng bằng một phương pháp khác, phát triển từ một kỹ thuật lập danh mục thư viện cổ xưa. Sau đó, các nhân viên lưu trữ sử dụng dao hoặc đục để "scratch out " bản ghi, chỉ ra các khoản tích lũy đã lấy ra, bồi thường hoặc trách nhiệm quá hạn. Trong bất kỳ ví dụ nào trong số này, "scratch out" ngụ ý việc loại bỏ, hủy bỏ, xóa hoặc xóa bỏ một biểu mẫu đã viết, tính toán hoặc ghi lại trước đó để thay thế bằng một biến thể mới hơn, được cải thiện hơn hoặc chính xác hơn.

namespace
Ví dụ:
  • The author scratch-out the last paragraph of the article as it contained some factual errors.

    Tác giả gạch bỏ đoạn cuối của bài viết vì nó có một số lỗi thực tế.

  • I scratch out the price tag from the new shirt before returning it to the store.

    Tôi gạch bỏ nhãn ghi giá trên chiếc áo sơ mi mới trước khi trả lại cho cửa hàng.

  • The detective scratch-out the suspect's name from the list as new evidence cleared them of any involvement.

    Thám tử gạch tên nghi phạm khỏi danh sách vì có bằng chứng mới chứng minh họ không liên quan gì đến vụ án.

  • She scratched out the hastily written phone number and replaced it with a more legible one.

    Cô gạch bỏ số điện thoại viết vội và thay thế bằng một số dễ đọc hơn.

  • The journalist scratch-out the name of a confidential source before publishing the report to protect their identity.

    Nhà báo sẽ gạch bỏ tên của nguồn tin mật trước khi công bố báo cáo để bảo vệ danh tính của họ.

  • The archaeologist carefully scratches out layers of dirt from the ancient pottery in order to reveal its true shape.

    Nhà khảo cổ học cẩn thận cạo sạch lớp đất khỏi đồ gốm cổ để lộ ra hình dạng thực sự của nó.

  • I scratch out the expired coupons from the newspaper before recycling it.

    Tôi gạch bỏ những phiếu giảm giá đã hết hạn khỏi tờ báo trước khi tái chế.

  • The painter scratches out some parts of the sketch with a sharp tool before starting to paint.

    Người họa sĩ sẽ dùng một dụng cụ sắc để cạo bớt một số phần của bản phác thảo trước khi bắt đầu vẽ.

  • The editor scratch-out a few typographic mistakes from the manuscript before sending it for printing.

    Biên tập viên sẽ gạch bỏ một vài lỗi đánh máy khỏi bản thảo trước khi gửi đi in.

  • The mechanic scratched out the old thermostat and replaced it with a new one to fix the heating system.

    Người thợ máy đã tháo bộ điều nhiệt cũ và thay thế bằng bộ điều nhiệt mới để sửa chữa hệ thống sưởi.