Định nghĩa của từ salty

saltyadjective

chứ vị muối, có muối, mặn

/ˈsɒlti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "salty" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sealt", có nghĩa là "muối". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ *saltaz trong tiếng Đức nguyên thủy, cuối cùng bắt nguồn từ gốc *sels trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "muối". Từ "salty" phát triển để mô tả vị của muối và theo nghĩa mở rộng, được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả những thứ khắc nghiệt, khó chịu hoặc mỉa mai.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) muối; có muối, mặn

meaningcó hương vị của biển cả

meaningchua chát, châm biếm; sắc sảo, hóm hỉnh

namespace

containing or tasting of salt

chứa hoặc nếm muối

Ví dụ:
  • salty food

    đồ mặn

  • salty sea air

    không khí biển mặn

  • It tasted slightly salty.

    Nó có vị hơi mặn.

  • The seawater was salty as we waded through the waves on the beach.

    Nước biển rất mặn khi chúng tôi lội qua những con sóng trên bãi biển.

  • The customer complained that the chips were too salty, making them unpalatable.

    Khách hàng phàn nàn rằng khoai tây chiên quá mặn, khiến chúng không ngon miệng.

Từ, cụm từ liên quan

funny and sometimes slightly rude

hài hước và đôi khi hơi thô lỗ

Ví dụ:
  • She has a salty sense of humour.

    Cô ấy có khiếu hài hước mặn mà.