Định nghĩa của từ salivate

salivateverb

chảy nước miếng

/ˈsælɪveɪt//ˈsælɪveɪt/

Từ "salivate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "salivare" có nghĩa là "chảy như nước bọt" hoặc "nhỏ giọt". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "saliva", có nghĩa là "spit" hoặc "drooling". Vào thế kỷ 15, động từ tiếng Latin "salivare" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "saliven", sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "salivate". Nghĩa gốc của từ "salivate" ám chỉ hành động tiết nước bọt, thường là do phấn khích, sợ hãi hoặc mong đợi. Theo thời gian, nghĩa mở rộng để bao gồm nghĩa bóng là háo hức hoặc nhiệt tình, như trong "the prospect of the concert made me salivate" hoặc "the thought of the dessert is making me salivate". Ngày nay, từ "salivate" thường được dùng để mô tả phản ứng về mặt thể chất và cảm xúc trước thức ăn ngon hoặc các kích thích thú vị khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm chảy nước bọt, làm chảy nước dãi

type nội động từ

meaningchảy nước bọt, chảy nước dãi; chảy nhiều nước bọt, chảy nhiều nước dãi

namespace
Ví dụ:
  • As soon as the aroma of freshly baked bread wafted through the air, Marie's mouth began to salivate eagerly in anticipation.

    Ngay khi mùi thơm của bánh mì mới nướng lan tỏa trong không khí, miệng Marie bắt đầu chảy nước miếng vì háo hức.

  • The sight of a juicy steak sizzling on the grill caused Tom's tongue to salivate uncontrollably, making his mouth water.

    Cảnh tượng miếng bít tết ngon lành đang xèo xèo trên vỉ nướng khiến lưỡi Tom chảy nước miếng không kiểm soát được, khiến miệng anh chảy nước miếng.

  • Samantha couldn't resist the sight of a mouth-watering cake in the bakery window, her mouth filling with saliva at the thought of sinking her teeth into it.

    Samantha không thể cưỡng lại cảnh tượng một chiếc bánh hấp dẫn trong cửa sổ tiệm bánh, miệng cô tràn ngập nước bọt khi nghĩ đến việc cắn ngập răng vào nó.

  • He couldn't help but salivate at the mere thought of his favorite dish, his stomach grumbling in pleasure at the tempting prospect.

    Anh không thể không chảy nước miếng khi nghĩ đến món ăn yêu thích của mình, bụng anh cồn cào vì thích thú trước viễn cảnh hấp dẫn này.

  • As she sniffed the enticing aroma of hot chocolate, her mouth started to salivate reflexively, her taste buds tingling in delight.

    Khi cô ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của sô-cô-la nóng, miệng cô bắt đầu tiết nước bọt theo phản xạ, vị giác của cô ngứa ran vì thích thú.

  • Whether it was the taste of savory roast beef, or the sight of a crisp apple, his mouth would begin to salivate automatically at the mere thought of satisfying hunger.

    Cho dù đó là hương vị của món thịt bò nướng thơm ngon hay hình ảnh một quả táo giòn, miệng anh sẽ tự động chảy nước miếng chỉ khi nghĩ đến việc thỏa mãn cơn đói.

  • The sweet smell of freshly ground coffee permeated the air around him, causing his mouth to water, his senses alive with the promise of pleasure.

    Mùi ngọt ngào của cà phê mới xay lan tỏa trong không khí xung quanh anh, khiến miệng anh chảy nước, các giác quan sống động với lời hứa về niềm vui.

  • His stomach rumbling with hunger, he bit down on the fatty, juicy morsel of mouth-watering roast beef, his mouth salivating uncontrollably at the abundance of flavor.

    Bụng anh sôi lên vì đói, anh cắn miếng thịt bò nướng béo ngậy, mọng nước hấp dẫn, miệng anh chảy nước miếng không ngừng vì hương vị đậm đà.

  • She could hardly contain her excitement as she gazed upon the seductive display of succulent strawberries, her mouth filling with saliva at the tantalizing sight.

    Cô gần như không thể kiềm chế được sự phấn khích khi nhìn thấy cảnh tượng quyến rũ của những quả dâu tây mọng nước, miệng cô chảy nước miếng trước cảnh tượng hấp dẫn đó.

  • The thirsty traveler's mouth began to salivate automatically as he caught the fragrant aroma of cold watermelon slices being served to a group of locals, his senses awakened with the flavors of the tropics.

    Miệng của du khách khát nước bắt đầu chảy nước miếng khi ngửi thấy mùi thơm của những lát dưa hấu lạnh được phục vụ cho một nhóm người dân địa phương, các giác quan của anh được đánh thức bởi hương vị nhiệt đới.