Định nghĩa của từ rural route

rural routenoun

tuyến đường nông thôn

/ˈrʊərəl ruːt//ˈrʊrəl ruːt/

Thuật ngữ "rural route" dùng để chỉ một khu vực nằm ngoài ranh giới thành thị hoặc thành phố nơi cung cấp dịch vụ bưu chính. Khi Hệ thống Giao hàng miễn phí nông thôn (RFD) được thành lập vào năm 1896 bởi Bưu điện Hoa Kỳ, các khu vực nông thôn không có sự tiện lợi của các bưu điện gần đó được chỉ định một tuyến đường được đánh số duy nhất để giao thư. Hệ thống này cho phép thư được giao trực tiếp đến nhà của nông dân và cư dân và cải thiện đáng kể khả năng tiếp cận thông tin liên lạc ở các khu vực nông thôn. Do đó, thuật ngữ "rural route" đã được liên kết với các khu vực được chỉ định này nơi thư được giao bên ngoài các thành phố đô thị.

namespace
Ví dụ:
  • Mary lived on a peaceful rural route surrounded by lush green fields and rolling hills.

    Mary sống ở một vùng nông thôn yên bình được bao quanh bởi những cánh đồng xanh tươi và những ngọn đồi nhấp nhô.

  • The postman proudly delivered mail to the farms and houses along the winding rural route every day.

    Người đưa thư tự hào giao thư đến các trang trại và ngôi nhà dọc theo tuyến đường nông thôn quanh co mỗi ngày.

  • The gravel road on the rural route led to a quaint little town nestled in the mountains.

    Con đường sỏi trên tuyến đường nông thôn dẫn đến một thị trấn nhỏ cổ kính nằm giữa núi.

  • The scenic rural route was ideal for a leisurely Sunday drive, with nothing but hay bales and wildflowers in sight.

    Tuyến đường nông thôn đẹp như tranh vẽ này là nơi lý tưởng cho chuyến lái xe thư thái vào Chủ Nhật, không có gì ngoài những kiện rơm và hoa dại xung quanh.

  • The rural route was devoid of any traffic, making it the perfect route for a long-distance runner to train.

    Tuyến đường nông thôn không có phương tiện giao thông nên trở thành tuyến đường lý tưởng để người chạy đường dài luyện tập.

  • A crisp autumn breeze whipped through the trees on the rural route, rustling through the leaves and carrying the scent of wood smoke.

    Một làn gió mùa thu mát lạnh thổi qua những hàng cây trên con đường nông thôn, xào xạc qua những chiếc lá và mang theo mùi khói gỗ.

  • The rural route was dotted with quaint farmhouses, some with animals lazily grazing in the fields.

    Tuyến đường nông thôn rải rác những ngôi nhà nông trại cổ kính, một số ngôi nhà có đàn gia súc thong thả gặm cỏ trên cánh đồng.

  • The peaceful rural route was a welcome contrast to the hustle and bustle of the city.

    Tuyến đường nông thôn yên bình là sự tương phản thú vị với sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố.

  • The rural route boasted clear skies, a deep blue horizon, and a sense of quiet contentment that was hard to find in the busy, urban world.

    Tuyến đường nông thôn này có bầu trời trong xanh, đường chân trời xanh thẳm và cảm giác yên bình khó có thể tìm thấy trong thế giới đô thị bận rộn.

  • The rural route conjured nostalgic memories of simpler times, with its winding roads, tranquil scenery, and unhurried pace.

    Tuyến đường nông thôn gợi lên những ký ức hoài niệm về thời đơn giản, với những con đường quanh co, quang cảnh yên tĩnh và nhịp sống thong thả.