Định nghĩa của từ grieve

grieveverb

đau buồn

/ɡriːv//ɡriːv/

Từ "grieve" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "grievien", xuất hiện vào khoảng thế kỷ 14. Gốc của từ này bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "grjófa", có nghĩa là "khóc". Từ tiếng Na Uy cổ sau đó phát triển thành từ tiếng Anh cổ "gregan", có nghĩa là "than khóc" hoặc "kêu gào". Bản thân từ tiếng Anh cổ "gregan" có gốc từ tiếng Đức, với tiền tố "gre-" có nghĩa là "khóc" hoặc "kêu gào", và hậu tố "-an" truyền đạt ý nghĩa "kêu gào". Từ đó, từ tiếng Đức cổ "gregan" đã đi qua tiếng Na Uy cổ, cuối cùng đi vào tiếng Anh cổ và sau đó là tiếng Anh trung đại, nơi nó trở thành "grievien". Theo thời gian, ý nghĩa của "grievien" đã phát triển để không chỉ bao gồm khóc, mà còn bao gồm hành động than khóc và cảm thấy đau buồn. Đến thế kỷ 17, từ này mang ý nghĩa hiện tại, được định nghĩa là "cảm thấy buồn bã, đau đớn hoặc hối tiếc sâu sắc".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggây đau buồn, làm đau lòng

exampleto grieve at the death of: đau buồn vì cái chết của (ai)

exampleto grieve about somebody's misfortunes: đau lòng vì những sự không may của ai

exampleto grieve at sad news: đau khổ vì nhận được tin buồn

type nội động từ

meaningđau buồn, đau lòng

exampleto grieve at the death of: đau buồn vì cái chết của (ai)

exampleto grieve about somebody's misfortunes: đau lòng vì những sự không may của ai

exampleto grieve at sad news: đau khổ vì nhận được tin buồn

namespace

to feel very sad, especially because somebody has died

cảm thấy rất buồn, đặc biệt là vì ai đó đã chết

Ví dụ:
  • They are still grieving for their dead child.

    Họ vẫn đang đau buồn cho đứa con đã chết của họ.

  • grieving relatives

    người thân đau buồn

  • She grieved the death of her husband.

    Cô đau buồn trước cái chết của chồng mình.

  • The family was grieving the loss of their loved one after a long battle with cancer.

    Gia đình đang đau buồn vì mất đi người thân yêu sau thời gian dài chiến đấu với căn bệnh ung thư.

  • John grieved the end of his marriage and struggled to come to terms with the divorce.

    John đau buồn vì cuộc hôn nhân của mình kết thúc và phải đấu tranh để chấp nhận cuộc ly hôn.

Ví dụ bổ sung:
  • She had grieved deeply for her father.

    Cô ấy vô cùng đau buồn vì cái chết của cha mình.

  • He spoke on behalf of the grieving families.

    Ông lên tiếng thay mặt cho những gia đình đau buồn.

  • The couple are grieving over the loss of their daughter.

    Cặp đôi này đang đau buồn vì mất đi đứa con gái.

to make you feel very sad

làm cho bạn cảm thấy rất buồn

Ví dụ:
  • It grieved him that he could do nothing to help her.

    Anh đau lòng vì không thể làm gì để giúp cô.

  • Their lack of interest grieved her.

    Sự thiếu quan tâm của họ khiến cô đau buồn.

  • It grieved her to leave.

    Cô đau lòng rời đi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

what the eye doesn’t see (the heart doesn’t grieve over)
(saying)if a person does not know about something that they would normally think was bad, then it cannot hurt them
  • What does it matter if I use his flat while he’s away? What the eye doesn’t see…!