Định nghĩa của từ ruck

rucknoun

ruck

/rʌk//rʌk/

Từ tiếng Anh "ruck" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ "hrók" có nghĩa là "một đống" hoặc "bướu". Từ này được người Viking mang đến các vùng đất nói tiếng Anh trong các cuộc xâm lược và định cư của họ vào thời Trung cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "ruck" là "hroc", có liên quan chặt chẽ đến từ tiếng Bắc Âu cổ "hrók". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển, trở thành "ruk" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng là "ruck" trong tiếng Anh hiện đại. Từ "ruck" ban đầu dùng để chỉ một đống hoặc đống hàng, chẳng hạn như một đống hàng hóa, cỏ khô hoặc ngũ cốc. Từ này được liên kết với lưng của một con vật thồ, đặc biệt là ngựa hoặc la, trên đó có thể chất các bó hoặc túi. Trong bóng bầu dục, thuật ngữ "ruck" được dùng để mô tả sự kiện ràng buộc giữa các nhóm cầu thủ đối phương trên đường biên. Thuật ngữ này bắt nguồn từ nghĩa tiếng Na Uy cổ và tiếng Anh cổ của từ này và ám chỉ việc đẩy và xô đẩy khi các cầu thủ cố gắng giành quyền sở hữu bóng. Nhìn chung, từ "ruck" vẫn tương đối không thay đổi qua nhiều thế kỷ, phát triển từ gốc tiếng Na Uy thành cách sử dụng bóng bầu dục hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtốp đấu thủ (thi xe đạp, thi chạy...) bị rớt lại phía sau

meaningnếp gấp, vết nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle)

type động từ

meaning((thường) : up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle)

namespace

a group of players who gather round the ball when it is lying on the ground and push each other in order to get the ball

một nhóm người chơi tụ tập quanh quả bóng khi nó nằm trên mặt đất và đẩy nhau để giành bóng

a group of people standing closely together or fighting

một nhóm người đứng gần nhau hoặc đang chiến đấu

Ví dụ:
  • He pushed his way through the ruck of drinkers to get to the bar.

    Anh ta chen lấn qua đám người uống rượu để đến được quầy bar.

  • When the police arrived, it soon turned into an ugly ruck.

    Khi cảnh sát đến, tình hình nhanh chóng trở nên hỗn loạn.

ordinary people or events

người bình thường hoặc sự kiện

Ví dụ:
  • She saw marriage to him as a way out of the ruck.

    Cô coi việc kết hôn với anh là cách thoát khỏi tình trạng hỗn loạn.