ngoại động từ
suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
the earth revolves on its axis and about the sum at the same time: quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời
làm cho (bánh xe...) quay tròn
nội động từ
quay tròn, xoay quanh (bánh xe...)
the earth revolves on its axis and about the sum at the same time: quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời