Định nghĩa của từ rotate

rotateverb

quay

/rəʊˈteɪt//ˈrəʊteɪt/

Từ "rotate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "rotare" có nghĩa là "quay tròn" hoặc "xoay tròn", và nó bắt nguồn từ động từ "rotus", có nghĩa là "đã bị quay lại". Từ tiếng Latin "rotare" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "rotundus", có nghĩa là "rounded" hoặc "hình tròn". Từ tiếng Latin "rotare" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "rotate," và ban đầu có nghĩa là "quay quanh" hoặc "xoay tròn". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "rotate" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự thay đổi hoặc vòng tuần hoàn, như trong sự quay của Trái đất trên trục của nó hoặc sự quay của một thành viên trong nhóm trong một công việc. Ngày nay, từ "rotate" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, toán học và ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả bất kỳ loại chuyển động tròn hoặc tuần hoàn nào.

Tóm Tắt

type động từ

meaningquay, xoay quanh

meaningluân phiên nhau

exampleto rotate the crops: trồng luân phiên, luân canh

type tính từ

meaning(thực vật học) có hình bánh xe

namespace

to move or turn around a central fixed point; to make something do this

di chuyển hoặc quay quanh một điểm cố định ở trung tâm; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • Stay well away from the helicopter when its blades start to rotate.

    Tránh xa trực thăng khi cánh quạt của nó bắt đầu quay.

  • winds rotating around the eye of a hurricane

    gió xoay quanh mắt bão

  • Rotate the wheel through 180 degrees.

    Xoay bánh xe 180 độ.

  • The chairman suggested rotating the board members every two years to ensure fresh perspectives and prevent stagnation.

    Chủ tịch đề xuất luân chuyển các thành viên hội đồng quản trị hai năm một lần để đảm bảo có góc nhìn mới và tránh trì trệ.

  • The gymnasts rotated through different events during the competition, showcasing their skills on floor, vault, and beam.

    Các vận động viên thể dục dụng cụ luân phiên tham gia các nội dung khác nhau trong suốt cuộc thi, thể hiện kỹ năng của mình ở các môn sàn, nhảy ngựa và xà.

Ví dụ bổ sung:
  • Make sure that the propellor can rotate freely.

    Đảm bảo rằng cánh quạt có thể quay tự do.

  • Once the starter motor is rotating, you should be able to get the car going.

    Khi động cơ khởi động quay, bạn sẽ có thể cho xe chạy.

  • The blades of the fan rotated rapidly above her.

    Những cánh quạt quay nhanh phía trên cô.

  • The earth takes 24 hours to rotate on its axis.

    Trái đất mất 24 giờ để quay quanh trục của nó.

if a job rotates, or if people rotate a job, they regularly change the job or regularly change who does the job

nếu một công việc luân phiên, hoặc nếu mọi người luân phiên công việc, họ thường xuyên thay đổi công việc hoặc thường xuyên thay đổi người thực hiện công việc đó

Ví dụ:
  • The EU presidency rotates among the members.

    Chức chủ tịch EU luân phiên giữa các thành viên.

  • When I joined the company, I rotated around the different sections.

    Khi vào công ty, tôi luân chuyển các bộ phận khác nhau.

  • We rotate the night shift so no one has to do it all the time.

    Chúng tôi luân phiên ca đêm nên không ai phải làm việc đó suốt.