Định nghĩa của từ restroom

restroomnoun

phòng vệ sinh

/ˈrestruːm//ˈrestruːm/

Thuật ngữ "restroom" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, thay thế cho các thuật ngữ cũ hơn, rõ ràng hơn như "toilet" và "water closet". Thuật ngữ này xuất hiện như một cách lịch sự và hoa mỹ hơn để chỉ một căn phòng dành cho các chức năng của cơ thể, nhấn mạnh vào hành động nghỉ ngơi và thư giãn, thay vì hoạt động cụ thể. Thuật ngữ này phổ biến có thể là do được sử dụng ở những nơi công cộng như khách sạn và nhà hàng, nơi mà vốn từ vựng tinh tế hơn được ưa chuộng. Việc áp dụng rộng rãi thuật ngữ này đã giúp bình thường hóa việc sử dụng các từ hoa mỹ trong các cuộc thảo luận liên quan đến chức năng của cơ thể, góp phần tạo nên vốn từ vựng hiện tại mà chúng ta sử dụng ngày nay.

namespace
Ví dụ:
  • Excuse me, do you know where the restroom is located in this building?

    Xin lỗi, bạn có biết nhà vệ sinh ở đâu trong tòa nhà này không?

  • I need to use the restroom, can you show me where it is?

    Tôi cần đi vệ sinh, bạn có thể chỉ cho tôi vị trí của nó không?

  • After the long flight, I finally found the restroom to freshen up.

    Sau chuyến bay dài, cuối cùng tôi cũng tìm thấy nhà vệ sinh để rửa mặt.

  • The restaurant has clean and well-maintained restrooms for its customers.

    Nhà hàng có nhà vệ sinh sạch sẽ và được bảo trì tốt dành cho khách hàng.

  • Due to the heavy traffic, we had to take a detour and it's been a while since I last saw a restroom.

    Do giao thông đông đúc, chúng tôi phải đi đường vòng và đã lâu rồi tôi mới nhìn thấy nhà vệ sinh.

  • I'd like to use the restroom before our presentation starts, where is it?

    Tôi muốn sử dụng phòng vệ sinh trước khi bài thuyết trình của chúng ta bắt đầu, phòng vệ sinh ở đâu?

  • The bathrooms in this public park are quite unsanitary and need immediate cleaning.

    Nhà vệ sinh ở công viên công cộng này khá mất vệ sinh và cần được vệ sinh ngay lập tức.

  • During the concert, I could not leave my seat as I was afraid I might miss using the restroom.

    Trong suốt buổi hòa nhạc, tôi không thể rời khỏi chỗ ngồi vì sợ mình sẽ lỡ mất việc sử dụng nhà vệ sinh.

  • Is it possible to spare a few minutes for your colleague to use the restroom, as the last one got segregated?

    Bạn có thể dành vài phút để đồng nghiệp của mình sử dụng phòng vệ sinh vì phòng vệ sinh gần đây nhất đã bị phân loại không?

  • Due to the high volume of footfall in the mall, we had trouble locating an unoccupied restroom.

    Do lượng người qua lại trong trung tâm thương mại quá đông nên chúng tôi gặp khó khăn trong việc tìm một phòng vệ sinh còn trống.