Định nghĩa của từ loo

loonoun

/luː//luː/

Từ "loo" là một thuật ngữ thông tục hoặc không chính thức để chỉ nhà vệ sinh. Nguồn gốc của nó không chắc chắn, nhưng có một số giả thuyết. Một giả thuyết cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Hindi "lau", có nghĩa là "water" hoặc "loo is a shortening of the Hindi word "lavatory." Một giả thuyết khác cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "logis", có nghĩa là "toilet" hoặc "privy", và được rút gọn thành "loo" trong tiếng Anh Anh. Trong tiếng Anh Anh, "loo" thường được sử dụng như một thuật ngữ lịch sự hoặc hoa mỹ để chỉ nhà vệ sinh, đặc biệt là trong bối cảnh trang trọng hoặc chuyên nghiệp. Nó cũng thường được sử dụng trong tiếng Anh Anh để chỉ phòng tắm hoặc phòng rửa, đặc biệt là trong bối cảnh nhà vệ sinh công cộng. Ở những nơi khác trên thế giới, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, thuật ngữ "toilet" hoặc "bathroom" được sử dụng phổ biến hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(đánh bài) lu

meaning(thông tục) nơi vệ sinh

namespace
Ví dụ:
  • I suddenly needed to use the loo and rushed to the bathroom as quickly as possible.

    Tôi đột nhiên muốn đi vệ sinh và chạy vội vào phòng tắm càng nhanh càng tốt.

  • After a long train journey, I was relieved to finally spot a sign for the loo.

    Sau một chuyến đi dài trên tàu, tôi thở phào nhẹ nhõm khi cuối cùng cũng nhìn thấy biển báo hướng dẫn đi vệ sinh.

  • I apologize for interrupting, but I have to excuse myself to go to the loo.

    Tôi xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng tôi phải xin phép đi vệ sinh.

  • The loo in the airport terminal was quite busy and I had to wait in line to use it.

    Nhà vệ sinh ở nhà ga sân bay khá đông đúc và tôi phải xếp hàng để sử dụng.

  • I was at a crowded bar last night and had trouble finding an empty loo.

    Tối qua tôi đã ở một quán bar đông đúc và gặp khó khăn khi tìm một nhà vệ sinh trống.

  • I thought I could make it to the next town but ended up having to pull over and use the loo on the side of the road.

    Tôi nghĩ mình có thể đi đến thị trấn tiếp theo nhưng cuối cùng lại phải dừng xe và sử dụng nhà vệ sinh bên lề đường.

  • The concert venue had several loud speakers, but the music couldn't drown out the sound of people rushing to the loo during the intermission.

    Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc có một số loa lớn, nhưng âm nhạc không thể át được tiếng mọi người vội vã chạy vào nhà vệ sinh trong giờ nghỉ giải lao.

  • I'm afraid I will have to leave the meeting early to go to the loo before the presentation starts.

    Tôi e rằng tôi sẽ phải rời cuộc họp sớm để đi vệ sinh trước khi buổi thuyết trình bắt đầu.

  • The loo in my hotel room had a unique design and I couldn't quite figure out how to operate the flushing mechanism.

    Nhà vệ sinh trong phòng khách sạn của tôi có thiết kế độc đáo và tôi không thể hiểu nổi cách vận hành cơ chế xả nước.

  • I hope the loo in this restaurant is clean, as I've heard some horror stories about public restrooms in this area.

    Tôi hy vọng nhà vệ sinh ở nhà hàng này sạch sẽ, vì tôi đã nghe một số câu chuyện kinh dị về nhà vệ sinh công cộng ở khu vực này.