danh từ
phòng rửa mặt
nhà xí máy, nhà tiêu máy
bồn cầu, phòng vệ sinh
/ˈlavət(ə)ri/Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Latin lavatorium muộn ‘nơi để rửa’, từ tiếng Latin lavare ‘rửa’. Từ này ban đầu chỉ thứ gì đó để rửa, chẳng hạn như bồn tắm hoặc bể bơi, sau đó (giữa thế kỷ 17) là phòng có tiện nghi rửa; nghĩa hiện tại có từ thế kỷ 19
danh từ
phòng rửa mặt
nhà xí máy, nhà tiêu máy
a toilet, or a room with a toilet in it
nhà vệ sinh hoặc phòng có nhà vệ sinh
Có phòng tắm và nhà vệ sinh ở tầng trên.
Sau khi uống xong cà phê trên tàu, người đàn ông vội vã chạy vào nhà vệ sinh để rửa tay.
Hãng hàng không cung cấp những vật dụng cần thiết nhỏ, bao gồm bàn chải đánh răng và kem đánh răng, trong mỗi phòng vệ sinh.
Nhà vệ sinh không hoạt động và hành khách phải sử dụng nhà vệ sinh ở phòng chờ của máy bay.
Tòa nhà văn phòng mới được trang bị đồ đạc hiện đại ở mỗi phòng vệ sinh, tạo nên nơi vệ sinh sạch sẽ và thoải mái khi sử dụng.
a public building or part of a building, with toilets in it
một tòa nhà công cộng hoặc một phần của tòa nhà, có nhà vệ sinh trong đó
Nhà vệ sinh công cộng gần nhất nằm ở nhà ga.