Định nghĩa của từ reorient

reorientverb

định hướng lại

/riˈɔːrient//riˈɔːrient/

Từ "reorient" bắt nguồn từ "orient", có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Bản thân "Orient" bắt nguồn từ tiếng Latin "oriens", có nghĩa là "mọc", ám chỉ mặt trời mọc ở phía đông. Nghĩa gốc của "orient" liên quan đến phương Đông, nhưng nó đã phát triển để bao hàm "hành động xác định vị trí hoặc hướng của một người". Sau đó, "Reorient" xuất hiện như một động từ, có nghĩa là "định hướng lại" hoặc thiết lập lại vị trí hoặc hướng của một người.

Tóm Tắt

typengoại động từ

meaningthay đổi quan điểm, thay đổi thái độ

namespace

to change the focus or direction of somebody/something

thay đổi trọng tâm hoặc hướng đi của ai/cái gì

Ví dụ:
  • Other governments may reorient their foreign policies away from the United States.

    Các chính phủ khác có thể định hướng lại chính sách đối ngoại của họ khỏi Hoa Kỳ.

  • After losing his job, John had to reorient his career goals and began pursuing a new path in life.

    Sau khi mất việc, John phải định hướng lại mục tiêu nghề nghiệp của mình và bắt đầu theo đuổi một con đường mới trong cuộc sống.

  • Following the acquisition, the company had to reorient its business strategy to integrate the newly acquired assets.

    Sau khi mua lại, công ty đã phải định hướng lại chiến lược kinh doanh để tích hợp các tài sản mới mua lại.

  • The shift to remote work forced many employees to reorient their daily routines and work habits.

    Việc chuyển sang làm việc từ xa buộc nhiều nhân viên phải thay đổi thói quen hàng ngày và thói quen làm việc của mình.

  • As a result of the pandemic, the healthcare system had to reorient its resources to focus on treating COVID-19 patients.

    Do đại dịch, hệ thống chăm sóc sức khỏe đã phải định hướng lại nguồn lực của mình để tập trung vào việc điều trị bệnh nhân COVID-19.

to find your position again in relation to everything that is around or near you

để tìm lại vị trí của bạn trong mối quan hệ với mọi thứ xung quanh hoặc gần bạn