Định nghĩa của từ monthly

monthlyadjective

hàng tháng

/ˈmʌnθli//ˈmʌnθli/

Từ "monthly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mōnaþlīce," kết hợp giữa "mōnaþ" (có nghĩa là "month") và "-līce" (có nghĩa là "like" hoặc "liên quan đến"). Bản thân từ "month" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "mǣnōþ," về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "mēnsis," có nghĩa là "mặt trăng." Mối liên hệ này làm nổi bật mối liên hệ lịch sử giữa độ dài của một tháng và chu kỳ âm lịch. Do đó, "monthly" theo nghĩa đen có nghĩa là "liên quan đến một tháng" hoặc "xảy ra hàng tháng".

Tóm Tắt

type tính từ & phó từ

meaninghàng tháng

type danh từ

meaningnguyệt san, tạp chí ra hằng tháng

meaning(số nhiều) kinh nguyệt

namespace

happening once a month or every month

xảy ra mỗi tháng một lần hoặc mỗi tháng

Ví dụ:
  • a monthly meeting/visit/magazine

    một cuộc họp/chuyến thăm/tạp chí hàng tháng

  • The company releases a monthly newsletter to update its customers on new products and promotions.

    Công ty phát hành bản tin hàng tháng để cập nhật cho khách hàng về sản phẩm mới và chương trình khuyến mãi.

  • I pay my rent and utility bills on a monthly basis.

    Tôi trả tiền thuê nhà và hóa đơn tiện ích hàng tháng.

  • The magazine is published monthly, delivering fresh content to its subscribers every 30 days.

    Tạp chí này được xuất bản hàng tháng, cung cấp nội dung mới cho người đăng ký 30 ngày một lần.

  • Her monthly beauty regimen involves facials, body scrubs, and massages.

    Chế độ làm đẹp hàng tháng của cô bao gồm chăm sóc da mặt, tẩy tế bào chết và mát-xa.

paid, calculated or legally acceptable for one month

được thanh toán, tính toán hoặc được chấp nhận về mặt pháp lý trong một tháng

Ví dụ:
  • a monthly salary of £1 000

    mức lương hàng tháng là £ 1 000

  • a monthly season ticket

    vé mùa hàng tháng

  • Summers are hot, with monthly averages above 22°C.

    Mùa hè nóng, nhiệt độ trung bình hàng tháng trên 22°C.

Từ, cụm từ liên quan