danh từ
gương phản xạ, vật phản xạ nhiệt, vật phản xạ ánh sáng; cái phản hồi âm thanh
gương nhìn sau, kính hậu (ở ô tô)
đèn đỏ; vật phản quang (bánh xe đạp )
Default
(vật lí) gương phản xạ
phản xạ
/rɪˈflektə(r)//rɪˈflektər/Từ "reflector" bắt nguồn từ tiếng Latin "reflectere", có nghĩa là "bẻ cong trở lại". Từ này được sử dụng lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, ám chỉ thứ gì đó phản chiếu ánh sáng hoặc âm thanh. Tiền tố "re-" biểu thị hành động gửi lại thứ gì đó, trong khi "-flect" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "flectere", có nghĩa là "bẻ cong". Nguồn gốc của từ này phản ánh chức năng cốt lõi của nó: bẻ cong ánh sáng hoặc âm thanh trở lại nguồn hoặc theo một hướng cụ thể.
danh từ
gương phản xạ, vật phản xạ nhiệt, vật phản xạ ánh sáng; cái phản hồi âm thanh
gương nhìn sau, kính hậu (ở ô tô)
đèn đỏ; vật phản quang (bánh xe đạp )
Default
(vật lí) gương phản xạ
a surface that reflects light
một bề mặt phản chiếu ánh sáng
Gương chiếu hậu của xe có tác dụng như một tấm phản xạ, cho phép người lái xe quan sát rõ phía sau.
Nhà khoa học đặt một tấm phản xạ nhỏ phía trước chùm tia laser để phân tích khoảng cách và tốc độ của vật thể mà nó chiếu tới.
Bề mặt ao đóng vai trò như một tấm gương phản chiếu tự nhiên, tạo nên hình ảnh phản chiếu tuyệt đẹp của những hàng cây ở bờ bên kia.
Phi hành gia mặc áo khoác phản quang để dễ nhìn thấy hơn trong bóng tối, vì chất liệu này có khả năng phản chiếu ánh sáng từ các nguồn gần đó.
Tác phẩm điêu khắc được thiết kế bằng vật liệu phản chiếu để tạo ra một môi trường năng động và luôn thay đổi khi các bộ phận khác nhau của tác phẩm phản chiếu ánh sáng.
a small piece of special glass or plastic that is put on a bicycle, or on clothing, so that it can be seen at night when light shines on it
một mảnh thủy tinh hoặc nhựa nhỏ đặc biệt được đặt trên xe đạp hoặc trên quần áo để có thể nhìn thấy nó vào ban đêm khi ánh sáng chiếu vào nó