phó từ
hợp lý
to discuss the matter calmly and reasonably-thảo luận vấn đề một cách bình tĩnh và hợp lý
vừa phải; chấp nhận được hoặc tạm được; vừa vừa hoặc kha khá
reasonably good/cheap/intelligent-khá tốt/rẻ/thông minh
a reasonably-priced book-một quyển sách giá cả phải chăng