Định nghĩa của từ acceptably

acceptablyadverb

chấp nhận được

/əkˈseptəbli//əkˈseptəbli/

"Acceptably" bắt nguồn từ tiếng Latin "acceptabilis," có nghĩa là "xứng đáng được chấp nhận". Bản thân từ "accept" bắt nguồn từ tiếng Latin "accipere," có nghĩa là "tiếp nhận". Theo thời gian, "acceptabilis" phát triển thành "acceptable" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng là "acceptably" để mô tả một cái gì đó đáp ứng tiêu chuẩn chấp nhận hoặc phê duyệt.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningchấp nhận được, thừa nhận được

meaningđáng hoan nghênh, đáng tán thưởng

namespace

in a way that somebody agrees is of a good enough standard or allowed

theo cách mà ai đó đồng ý là có tiêu chuẩn đủ tốt hoặc được phép

Ví dụ:
  • The campaign hopes to achieve an acceptably high standard of street cleanliness.

    Chiến dịch này hy vọng sẽ đạt được tiêu chuẩn cao về mức độ sạch sẽ trên đường phố.

in a way that is agreed or approved of by most people in a society

theo cách được sự đồng ý hoặc chấp thuận của hầu hết mọi người trong xã hội

Ví dụ:
  • children who fail to behave acceptably

    những đứa trẻ không cư xử có thể chấp nhận được