Định nghĩa của từ fairly

fairlyadverb

hợp lý, công bằng

/ˈfɛːli/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fairly" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fæger", có nghĩa là "beautiful" hoặc "đẹp trai". Từ này phát triển thành "fair", ban đầu có nghĩa là "beautiful" nhưng dần dần mang nghĩa là "just" hoặc "equitable". Việc thêm "-ly" vào "fair" đã tạo ra "fairly," có nghĩa là một điều gì đó được thực hiện theo cách công bằng hoặc vô tư. Vì vậy, "fairly" đã chuyển từ nghĩa là "beautifully" sang nghĩa là "theo cách công bằng và đúng đắn".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningcông bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận

meaningkhá, kha khá

examplefairly good: khá tốt

exampleto play fairly well: chơi khá hay

meaninghoàn toàn thật sự

exampleto be fairly beside oneself: hoàn toàn, không tự kiềm chế được, hoàn toàn không tự chủ được, quýnh cả lên (vì mừng...)

namespace

to some extent but not very

ở một mức độ nào đó nhưng không hẳn

Ví dụ:
  • fairly simple/easy/straightforward

    khá đơn giản/dễ dàng/đơn giản

  • This is a fairly common problem.

    Đây là một vấn đề khá phổ biến.

  • It's fairly obvious what's going on here.

    Khá rõ ràng những gì đang xảy ra ở đây.

  • It's fairly clear that there is still room for improvement.

    Rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện.

  • That's a fairly typical reaction.

    Đó là một phản ứng khá điển hình.

  • I know him fairly well, but I wouldn't say we were really close friends.

    Tôi biết anh ấy khá rõ, nhưng tôi không thể nói rằng chúng tôi thực sự là bạn thân.

  • We'll have to leave fairly soon (= before very long).

    Chúng tôi sẽ phải rời đi khá sớm (= trước rất lâu).

  • I'm fairly certain I can do the job.

    Tôi khá chắc chắn rằng tôi có thể làm được công việc đó.

  • He was fairly sure he was right.

    Anh ấy khá chắc chắn rằng mình đã đúng.

  • I think you'll find it fairly difficult (= you do not want to say that it is very difficult).

    Tôi nghĩ bạn sẽ thấy nó khá khó khăn (= bạn không muốn nói rằng nó rất khó khăn).

Ví dụ bổ sung:
  • a fairly new car

    một chiếc xe khá mới

  • The restaurant was fairly close to my hotel.

    Nhà hàng khá gần khách sạn của tôi.

  • The software is fairly easy to use.

    Phần mềm này khá dễ sử dụng.

  • The report was fairly incomprehensible.

    Báo cáo khá khó hiểu.

  • I go jogging fairly regularly.

    Tôi đi chạy bộ khá thường xuyên.

in a fair and reasonable way; honestly

một cách công bằng và hợp lý; Thành thật

Ví dụ:
  • He has always treated me very fairly.

    Anh ấy luôn đối xử với tôi rất công bằng.

  • Her attitude could fairly be described as hostile.

    Thái độ của cô ấy có thể được mô tả là thù địch.

used to emphasize something that you are saying

được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó mà bạn đang nói

Ví dụ:
  • The time fairly raced by.

    Thời gian trôi qua khá nhanh.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

fairly and squarely
honestly and according to the rules
(British English)in a direct way that is easy to understand
(British English)exactly in the place you were aiming for