to put another layer of a substance on a surface
đặt một lớp chất khác lên bề mặt
- Sunblock should be reapplied every hour.
Kem chống nắng nên được thoa lại sau mỗi giờ.
to make another formal request for something
để đưa ra một yêu cầu chính thức khác cho một cái gì đó
- Previous applicants for the post need not reapply.
Những người đã nộp đơn xin việc trước đó không cần phải nộp đơn lại.
to use something again, especially in a different situation
sử dụng lại cái gì đó, đặc biệt là trong một tình huống khác
- Students are taught a number of skills that can be reapplied throughout their studies.
Học sinh được dạy một số kỹ năng có thể áp dụng lại trong suốt quá trình học.