danh từ
tinh chất; tinh tuý, tinh hoa
(triết học) nguyên tố thứ năm
danh từ
tinh chất; tinh tuý, tinh hoa
(triết học) nguyên tố thứ năm
tinh túy
/kwɪnˈtesns//kwɪnˈtesns/Từ "quintessence" có lịch sử lâu đời từ thời cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "quintus" có nghĩa là "fifth" và "essentia" có nghĩa là "tinh chất". Trong thuật giả kim thời trung cổ, quintessence được cho là tinh chất hoặc sản phẩm chưng cất thứ năm và hoàn hảo nhất của một chất, thu được thông qua quá trình tinh chế và tách các thành phần cấu thành của nó. Khái niệm quintessence sau đó được áp dụng cho các lĩnh vực khác, bao gồm triết học và văn học. Vào thế kỷ 16, các nhà văn và triết gia bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả dạng tinh khiết nhất và thiết yếu nhất hoặc đặc trưng nhất của một thứ gì đó. Ngày nay, quintessence thường được sử dụng để mô tả ví dụ hoàn hảo nhất hoặc đặc trưng nhất của một thứ gì đó, cũng như bản chất cơ bản và nền tảng nhất của một thứ gì đó. Ví dụ, quintessence của một người có thể là tính cách cốt lõi hoặc các giá trị của họ.
danh từ
tinh chất; tinh tuý, tinh hoa
(triết học) nguyên tố thứ năm
danh từ
tinh chất; tinh tuý, tinh hoa
(triết học) nguyên tố thứ năm
the perfect example of something
ví dụ hoàn hảo về một cái gì đó
Đó là tinh hoa của một trang viên kiểu Anh.
Bản chất của một nhà lãnh đạo thực thụ là khả năng truyền cảm hứng và thúc đẩy nhóm của mình đạt được những kết quả phi thường.
Tinh túy của một chiếc bánh ngọt hoàn hảo chính là kết cấu xốp mịn, béo ngậy tan chảy trong miệng.
Điểm đặc biệt của một buổi tối lãng mạn chính là bữa tối ấm cúng dưới ánh nến cùng tiếng nhạc du dương.
Tinh túy của một ngày hè lười biếng là được thư giãn bên hồ bơi với một cuốn sách hay và một ly đồ uống mát lạnh trên tay.
the most important features of something
các tính năng quan trọng nhất của một cái gì đó
một bức tranh thể hiện tinh hoa sang trọng của Vienna
Từ, cụm từ liên quan