Định nghĩa của từ purify

purifyverb

Tinh chế

/ˈpjʊərɪfaɪ//ˈpjʊrɪfaɪ/

Từ "purify" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "pyrigenian" hoặc "pyringean". Vào thời điểm đó, thuật ngữ này dùng để chỉ quá trình nấu chảy quặng sắt để tách sắt khỏi tạp chất, chẳng hạn như xỉ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các quá trình tinh chế khác ngoài quá trình nấu chảy. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 12, "purify" có thể dùng để chỉ việc loại bỏ tạp chất khỏi nước, không khí hoặc các chất khác. Từ tiếng Pháp cổ "purifier" giải thích nguồn gốc của nó đối với những người sử dụng ngôn ngữ này (được nói rộng rãi trong thời Trung cổ), vì theo nghĩa đen, nó có nghĩa là "cleanser" hoặc "người làm sạch". Cách sử dụng hiện đại của thuật ngữ này để mô tả việc làm sạch hoặc làm cho thứ gì đó trở nên tinh khiết có thể là hậu duệ trực tiếp của cách sử dụng tiếng Pháp này. Nhìn chung, "purify" đã phát triển để chỉ bất kỳ quy trình nào loại bỏ tạp chất không mong muốn, cho dù là thông qua nấu chảy, lọc, rửa hoặc bất kỳ phương pháp nào khác. Do đó, từ nguyên của từ này gợi ý mối liên hệ ban đầu của nó với quy trình tinh chế nguyên liệu thô và làm cho chúng hữu ích hoặc có giá trị hơn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm sạch, lọc trong, tinh chế

meaningrửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng

meaning(tôn giáo) tẩy uế

namespace

to make something pure by removing substances that are dirty, harmful or not wanted

làm cho cái gì đó trở nên tinh khiết bằng cách loại bỏ những chất bẩn, có hại hoặc không cần thiết

Ví dụ:
  • One tablet will purify a litre of water.

    Một viên thuốc sẽ lọc được một lít nước.

  • The extract was purified by chromatography.

    Dịch chiết được tinh chế bằng sắc ký.

to make somebody pure by removing evil from their souls

làm cho ai đó trong sạch bằng cách loại bỏ cái ác khỏi tâm hồn họ

Ví dụ:
  • Hindus purify themselves by bathing in the River Ganges.

    Người theo đạo Hindu thanh lọc cơ thể bằng cách tắm sông Hằng.

  • to purify the soul

    để thanh lọc tâm hồn

to take a pure form of a substance out of another substance that contains it

lấy một dạng tinh khiết của một chất ra khỏi một chất khác có chứa nó