Định nghĩa của từ filter

filternoun

lọc

/ˈfɪltə(r)//ˈfɪltər/

Nguồn gốc của từ "filter" có từ thời kỳ tiếng Anh trung đại. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "filtre", có nghĩa là "rây". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "filtera," có nghĩa đen là "cát nhỏ". Trong lần sử dụng đầu tiên, "filter" dùng để chỉ một thiết bị dùng để loại bỏ tạp chất hoặc cặn từ rượu vang, vật liệu tổng hợp hoặc các chất lỏng khác. Khái niệm này lần đầu tiên được giới thiệu vào thế kỷ 16 bởi nhà hóa học người Pháp Nicolas Lemercier, người đã tạo ra một thiết bị để tách các thành phần thiết yếu khỏi chất lỏng bằng cách cho chất lỏng đi qua một tấm lưới mịn hoặc vải nhiều lớp. Phát minh ra bộ lọc cà phê và trà vào thế kỷ 18 đã đưa việc sử dụng "filter" vào cuộc sống hàng ngày. Những bộ lọc sáng tạo này nhằm mục đích tách các vật liệu hòa tan khỏi chất lỏng trong khi vẫn giữ các hạt bên trong bộ lọc. Trong bối cảnh khoa học, "filter" vẫn thường được sử dụng để chỉ một thiết bị được thiết kế để loại bỏ các loại sóng hoặc hạt cụ thể dựa trên kích thước hoặc phạm vi quang phổ. Ngày nay, việc sử dụng "filter" đã trở nên phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm hóa học, kỹ thuật và điện tử, cùng nhiều lĩnh vực khác. Tóm lại, từ "filter" đã phát triển đáng kể theo thời gian, từ một thiết bị đơn giản được sử dụng để tách chất rắn khỏi chất lỏng thành một công cụ thiết yếu được sử dụng để tách các thành phần cụ thể khỏi nhiều loại vật liệu. Việc sử dụng của nó đã mở rộng để bao gồm nhiều ngành khác nhau, khiến nó trở thành một thuật ngữ linh hoạt và không thể thiếu trong ngôn ngữ bản địa hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái lọc, máy lọc (xăng, không khí)

meaning(nhiếp ảnh) cái lọc (ánh sáng)

meaning(raddiô) bộ lọc

type ngoại động từ ((cũng) filtrate)

meaninglọc

namespace

a device containing paper, sand, chemicals, etc. that a liquid or gas is passed through in order to remove any materials that are not wanted

một thiết bị chứa giấy, cát, hóa chất, v.v. mà chất lỏng hoặc khí được truyền qua để loại bỏ bất kỳ vật liệu nào không cần thiết

Ví dụ:
  • an air/oil filter

    bộ lọc không khí/dầu

  • a coffee/water filter

    bộ lọc cà phê/nước

  • filter paper for the coffee machine

    giấy lọc cho máy pha cà phê

  • He smokes cigarettes without filters.

    Anh ấy hút thuốc lá không có đầu lọc.

a device that allows only particular types of light or sound to pass through it

một thiết bị chỉ cho phép một số loại ánh sáng hoặc âm thanh nhất định đi qua nó

Ví dụ:
  • The camera has an anti-glare filter.

    Máy ảnh có bộ lọc chống chói.

a program that processes information to leave out the types that are not wanted, or that stops particular types of electronic information, email, etc. from being sent to a computer

một chương trình xử lý thông tin để loại bỏ những loại không mong muốn hoặc ngăn các loại thông tin điện tử, email, v.v. cụ thể được gửi đến máy tính

Ví dụ:
  • Spam filters block out almost all threats.

    Bộ lọc thư rác chặn hầu hết các mối đe dọa.

a light on a set of traffic lights showing that traffic can turn left (or right) while traffic that wants to go straight ahead or turn right (or left) must wait

đèn trên bộ đèn giao thông báo hiệu xe có thể rẽ trái (hoặc phải) trong khi xe muốn đi thẳng hoặc rẽ phải (hoặc trái) phải chờ

Ví dụ:
  • a filter lane

    làn đường lọc

a tool on digital cameras, photo apps, etc. that allows you to change the appearance of an image

một công cụ trên máy ảnh kỹ thuật số, ứng dụng ảnh, v.v. cho phép bạn thay đổi hình thức của hình ảnh

Ví dụ:
  • The software allows you to apply filters, remove blemishes and add text to your images.

    Phần mềm cho phép bạn áp dụng các bộ lọc, loại bỏ nhược điểm và thêm văn bản vào hình ảnh của mình.