Định nghĩa của từ pulley

pulleynoun

ròng rọc

/ˈpʊli//ˈpʊli/

Từ "pulley" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "palier." Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "palletum", dùng để chỉ một loạt nan hoa hoặc một khối tròn. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "palier" được sử dụng ở Anh để mô tả một bánh xe có vành có rãnh, có thể được sử dụng để nâng hoặc di chuyển các vật nặng. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "pullea" hoặc "pully" và cuối cùng là "pulley." hiện đại Ngày nay, ròng rọc là một bánh xe có vành có rãnh hoặc ròng rọc, được sử dụng để thay đổi hướng hoặc tăng lợi thế cơ học của một lực. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn giữ nguyên, ám chỉ vai trò của thiết bị trong việc tạo điều kiện cho chuyển động và lực kéo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái ròng rọc

type ngoại động từ

meaningkéo bằng ròng rọc

meaningmắc ròng rọc vào

namespace
Ví dụ:
  • The construction worker used a pulley to lift the heavy bag of cement to the upper floor of the building.

    Người công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc để nâng bao xi măng nặng lên tầng trên của tòa nhà.

  • The carnival game required the player to pull the cord connected to a pulley in order to ring the bell.

    Trò chơi lễ hội yêu cầu người chơi phải kéo sợi dây nối với ròng rọc để rung chuông.

  • The climber hoisted himself up the steep cliff using a series of pulleys and ropes.

    Người leo núi kéo mình lên vách đá dựng đứng bằng một loạt ròng rọc và dây thừng.

  • The distribution of goods in the warehouse was made easier by the installation of a pulley system to move heavy items.

    Việc phân phối hàng hóa trong kho trở nên dễ dàng hơn nhờ lắp đặt hệ thống ròng rọc để di chuyển các vật nặng.

  • The old ship used a pulley to raise the anchor during docking.

    Con tàu cũ sử dụng ròng rọc để kéo neo khi cập cảng.

  • The miners used a pulley to extract the precious minerals from deep underground.

    Những người thợ mỏ sử dụng ròng rọc để khai thác các khoáng sản quý giá từ sâu dưới lòng đất.

  • The side of the spinning mill was lined with pulleys used to handle the massive rolls filled with thread.

    Mặt bên của nhà máy kéo sợi được lắp các ròng rọc dùng để xử lý các cuộn sợi lớn chứa đầy chỉ.

  • The astronaut used a pulley to maneuver equipment in zero gravity aboard the space station.

    Phi hành gia đã sử dụng ròng rọc để điều khiển thiết bị trong điều kiện không trọng lực trên trạm vũ trụ.

  • The crane used in the construction site lifted heavy machinery and materials using a pulley mechanism.

    Cần cẩu được sử dụng tại công trường xây dựng nâng máy móc và vật liệu nặng bằng cơ chế ròng rọc.

  • The firefighter used a rope and pulley to save a child trapped on a balcony above a burning building.

    Người lính cứu hỏa đã sử dụng dây thừng và ròng rọc để cứu một đứa trẻ bị mắc kẹt trên ban công phía trên tòa nhà đang cháy.