Định nghĩa của từ prude

prudenoun

giả tạo

/pruːd//pruːd/

Từ "prude" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 16 từ tiếng Pháp "prude," có nghĩa là "shameful" hoặc "đỏ mặt". Nghĩa này bắt nguồn từ tiếng Latin "prudus", có nghĩa là "bashful" hoặc "khiêm tốn". Nghĩa gốc của từ này là chỉ một người quá khiêm tốn hoặc e thẹn, đặc biệt là một người phụ nữ quá quan tâm đến danh tiếng về đức hạnh của mình. Theo thời gian, hàm ý của từ này chuyển sang ám chỉ một người quá tự cho mình là đúng, nghiêm khắc hoặc phán xét về hành vi đạo đức. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ này thường được dùng để mô tả một người phụ nữ bị coi là quá kín đáo, quá nghiêm túc hoặc quá khắt khe về các chuẩn mực xã hội. Ngày nay, từ "prude" thường được dùng để trêu chọc hoặc chế giễu một người bị coi là quá căng thẳng hoặc quá quan tâm đến sự phù hợp về mặt đạo đức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đàn bà làm ra bộ đoan trang kiểu cách

namespace
Ví dụ:
  • Sarah is a prude when it comes to watching movies that contain explicit scenes.

    Sarah là người rất nghiêm túc khi xem những bộ phim có cảnh khiêu dâm.

  • My grandma is such a prude that she covers her eyes during kissing scenes in romantic movies.

    Bà tôi rất nghiêm nghị đến mức phải che mắt khi xem cảnh hôn trong các bộ phim lãng mạn.

  • John's sister is a notorious prude; she finds even the slightest mention of sex in a movie or TV show to be scandalous.

    Chị gái của John nổi tiếng là người đạo đức giả; cô ấy thấy ngay cả việc đề cập nhỏ nhất đến tình dục trong phim ảnh hay chương trình truyền hình cũng là điều đáng xấu hổ.

  • The prudish behavior of our neighbors makes us wonder whether they've ever heard of an R-rating.

    Hành vi đạo đức giả của những người hàng xóm khiến chúng ta tự hỏi liệu họ có từng nghe đến xếp hạng R hay không.

  • The bookstore where I work is full of prudes. We're not allowed to display any suggestive book covers, even if they are essential to the plot.

    Hiệu sách nơi tôi làm việc toàn là những kẻ đạo đức giả. Chúng tôi không được phép trưng bày bất kỳ bìa sách gợi ý nào, ngay cả khi chúng rất cần thiết cho cốt truyện.

  • James' girlfriend is such a prude. She had a heart attack when James' male friend hugged her too tightly.

    Bạn gái của James thật là đạo đức giả. Cô ấy lên cơn đau tim khi người bạn nam của James ôm cô ấy quá chặt.

  • The prude of a teacher forbade us from bringing chocolate into class, saying it was too sexy.

    Một giáo viên nghiêm khắc đã cấm chúng tôi mang sô cô la vào lớp vì cho rằng nó quá gợi cảm.

  • I can't blame the parents of my daughter's friends for being prudes. They were the same way when I was growing up, and my only consolation is that they raised children who eventually grew out of it.

    Tôi không thể trách cha mẹ của bạn bè con gái tôi vì họ quá nghiêm khắc. Họ cũng từng như vậy khi tôi còn nhỏ, và điều an ủi duy nhất của tôi là họ đã nuôi dạy những đứa trẻ cuối cùng cũng thoát khỏi điều đó.

  • The church going prudes made their congregation believe that the sight of skinny dipping would trigger a heart attack.

    Những người theo đạo Tin Lành đã khiến giáo dân của họ tin rằng cảnh tượng tắm tiên có thể gây ra cơn đau tim.

  • Jenna's jealousy turned her into a prude, and she started watching every move her boyfriend made with other women.

    Sự ghen tuông của Jenna đã biến cô thành một người đạo đức giả, và cô bắt đầu để ý mọi hành động của bạn trai mình với những người phụ nữ khác.