tính từ
có thể chứng tỏ, có thể chứng minh
Default
(logic học) chứng minh được
có thể chứng minh được
/ˈpruːvəbl//ˈpruːvəbl/Từ "provable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "proveable", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "probari", có nghĩa là "chứng minh". Trong tiếng Latin, "probari" là dạng bị động của động từ "proba", có nghĩa là "kiểm tra" hoặc "kiểm tra". Từ tiếng Latin "proba" có liên quan đến động từ "probare", có nghĩa là "phê duyệt" hoặc "xác nhận". Trong tiếng Anh trung đại, từ "provable" xuất hiện vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "có thể được chứng minh là đúng" hoặc "có khả năng được thử nghiệm hoặc kiểm tra". Theo thời gian, ý nghĩa của "provable" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điều gì đó được chứng minh hoặc cho thấy là đúng một cách hợp lý, thường sử dụng các phương pháp toán học hoặc khoa học. Ngày nay, "provable" thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, triết học và luật pháp, để mô tả một lập luận hoặc tuyên bố có thể được hỗ trợ và xác minh một cách hợp lý.
tính từ
có thể chứng tỏ, có thể chứng minh
Default
(logic học) chứng minh được
Định lý được trình bày trong bài báo này có thể chứng minh được bằng phương pháp quy nạp toán học.
Tính đúng đắn của tuyên bố này có thể được chứng minh thông qua suy luận logic.
Giả thuyết này đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu khoa học được thực hiện bởi các tổ chức có uy tín.
Những phát hiện nghiên cứu có thể được chứng minh bằng lượng bằng chứng thực nghiệm đầy đủ.
Những cáo buộc chống lại bị cáo được xác định là có thể chứng minh được tại tòa án.
Hiệu quả của sản phẩm của chúng tôi đã được chứng minh rõ ràng thông qua quá trình thử nghiệm nghiêm ngặt.
Giải pháp cho bài toán này có thể chứng minh được bằng sự hiểu biết cơ bản về phương trình đại số.
Những tuyên bố trong bài viết hoàn toàn có thể chứng minh được bằng các trích dẫn và bằng chứng phù hợp.
Sách giáo khoa nêu rằng các quy tắc trình bày trong chương này có thể chứng minh được bằng các chứng minh toán học.
Các lý thuyết đưa ra trong bài báo khoa học này có thể được chứng minh bằng các thí nghiệm và phân tích dữ liệu mở rộng.