danh từ, số nhiều prognoses
(y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng
Default
dự báo, tiên đoán
Tiên lượng
/prɒɡˈnəʊsɪs//prɑːɡˈnəʊsɪs/Từ "prognosis" ban đầu xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại. Trong tiếng Hy Lạp, thuật ngữ này là "προγνώσις" (pronósis), là sự kết hợp của tiền tố "προ-" (pro-), có nghĩa là "before" hoặc "forward", và động từ "γινώσκειν" (ginóskēin), có nghĩa là "biết" hoặc "dự đoán". Thuật ngữ "prognosis" lần đầu tiên xuất hiện trong y khoa vào thế kỷ 18, mặc dù nó có nguồn gốc từ hoạt động y khoa lâu đời hơn nhiều. Nghĩa gốc của thuật ngữ tiếng Hy Lạp được dịch là "tầm nhìn xa về các sự kiện", có thể ám chỉ một loạt các kịch bản khác nhau. Trong y học, ý nghĩa của "prognosis" đã thu hẹp lại để chỉ cụ thể đến việc dự đoán diễn biến hoặc kết quả có thể xảy ra của một căn bệnh, dựa trên kiến thức và bằng chứng hiện tại. Thực hành này rất cần thiết để quản lý bệnh tật vì cả người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe và bệnh nhân đều cần hiểu về diễn biến có thể xảy ra của tình trạng bệnh để đưa ra quyết định sáng suốt về việc điều trị và chăm sóc. Theo thời gian, việc sử dụng thuật ngữ "prognosis" đã phát triển khi công nghệ y tế tiên tiến. Ngày nay, thuật ngữ này bao gồm nhiều yếu tố, bao gồm các yếu tố ảnh hưởng dựa trên di truyền, môi trường và lối sống, giúp đưa ra tiên lượng chung cho một căn bệnh hoặc tình trạng bệnh cụ thể. Tóm lại, từ "prognosis" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và đã được điều chỉnh và sử dụng trong bối cảnh y tế kể từ thế kỷ 18. Ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian, nhưng vai trò trung tâm của nó trong việc dự đoán diễn biến hoặc kết quả có thể xảy ra của một căn bệnh vẫn là một thành phần thiết yếu của các hoạt động chăm sóc sức khỏe hiện đại.
danh từ, số nhiều prognoses
(y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng
Default
dự báo, tiên đoán
an opinion, based on medical experience, of the likely development of a disease or an illness
một ý kiến, dựa trên kinh nghiệm y tế, về khả năng phát triển của một căn bệnh hoặc một căn bệnh
để đưa ra tiên lượng
Tiên lượng không tốt.
a judgement about how something is likely to develop in the future
một phán đoán về cách một cái gì đó có khả năng phát triển trong tương lai
Tiên lượng là sẽ có nhiều người làm việc bán thời gian hơn trong tương lai.
Từ, cụm từ liên quan