Định nghĩa của từ prawn cracker

prawn crackernoun

bánh phồng tôm

/ˌprɔːn ˈkrækə(r)//ˌprɔːn ˈkrækər/

Thuật ngữ "prawn cracker" bắt nguồn từ phương ngữ Phúc Kiến được nói ở Đông Nam Á, cụ thể là ở các quốc gia như Malaysia, Singapore và Indonesia. Trong tiếng Phúc Kiến, từ để chỉ "shrimp" là "hae" (海), và thuật ngữ để chỉ "đồ ăn vặt chiên giòn" là "kueh tiaw" (笼胖). Khi tôm (còn gọi là tôm hùm) được nghiền thành bột nhão và nặn thành đồ ăn vặt chiên giòn, kết quả là một thứ được yêu thích ở những vùng này: bánh phồng tôm. Từ "kueh tiaw" có thể đã phát triển thành "krupuk udang" trong tiếng Mã Lai, vì "krupuk" (krư̊pū̊k) là thuật ngữ tiếng Mã Lai để chỉ đồ ăn vặt chiên giòn, và "udang" (udang) là từ tiếng Mã Lai để chỉ "prawn" hoặc "tôm". Việc sử dụng từ "cracker" trong tiếng Anh có thể là do cách đồ ăn vặt giòn tan này giòn tan và vỡ ra khi ăn. Từ mượn này đã trở nên phổ biến và ngày nay, bánh phồng tôm là nguyên liệu chính trong nhiều món ăn châu Á và ngày càng phổ biến ở phương Tây.

namespace
Ví dụ:
  • As soon as my friend ordered the Singapore-style noodles, the aroma of freshly fried prawn crackers wafted through the air.

    Ngay khi bạn tôi gọi món mì kiểu Singapore, mùi thơm của bánh phồng tôm chiên giòn đã lan tỏa trong không khí.

  • During the cocktail party, I couldn't resist snacking on a few prawn crackers paired with sweet chili sauce.

    Trong bữa tiệc cocktail, tôi không thể cưỡng lại việc ăn vặt vài chiếc bánh quy tôm ăn kèm với nước sốt ớt ngọt.

  • The dim sum restaurant served prawn crackers as part of their complimentary appetizer, which perfectly complemented the steaming baskets of dumplings.

    Nhà hàng dim sum phục vụ bánh phồng tôm như một phần trong món khai vị miễn phí, kết hợp hoàn hảo với những chiếc há cảo hấp nóng hổi.

  • The Vietnamese pho soup came with a side of crunchy prawn crackers, adding an extra texture to the dish.

    Súp phở Việt Nam được ăn kèm với bánh phồng tôm giòn, tạo thêm hương vị cho món ăn.

  • My husband's favorite snack while watching sports is a plate of mixed seafood crackers, including crispy prawn crackers seasoned with salt and pepper.

    Món ăn vặt yêu thích của chồng tôi khi xem thể thao là một đĩa bánh quy hải sản thập cẩm, bao gồm bánh quy tôm giòn tẩm muối và hạt tiêu.

  • At the midnight street food stand, the vendor offered me a bag of spicy prawn crackers, which satisfied my late-night craving for something crunchy.

    Ở quầy bán đồ ăn đường phố lúc nửa đêm, người bán hàng mời tôi một túi bánh quy tôm cay, giúp thỏa mãn cơn thèm đồ ăn giòn tan vào đêm khuya của tôi.

  • During the beach picnic, we packed a variety of Asian snacks, including prawn crackers that we dipped in thick peanut butter sauce.

    Trong chuyến dã ngoại trên bãi biển, chúng tôi đã chuẩn bị nhiều loại đồ ăn nhẹ châu Á, bao gồm cả bánh quy tôm chấm với nước sốt bơ đậu phộng đặc.

  • As a starter for lunch, I had a bowl of spicy noodle soup topped with crispy fried prawn crackers, adding a satisfying crunch to the dish.

    Món khai vị cho bữa trưa là một bát súp mì cay kèm theo bánh phồng tôm chiên giòn, tạo nên độ giòn thỏa mãn cho món ăn.

  • At the birthday party, the children's table was filled with glasses of lemonade and a platter of colorful prawn crackers, which they happily munched on in between blowing out candles.

    Tại bữa tiệc sinh nhật, bàn của trẻ em được bày đầy những ly nước chanh và một đĩa bánh quy tôm đầy màu sắc, chúng vui vẻ nhai chúng trong lúc thổi nến.

  • My mother's homemade drinks for Chinese New Year include prawn crackers as snacks on the side that we pop into our mouths as we sip on the sweet fruit juice.

    Đồ uống tự làm của mẹ tôi vào dịp Tết Nguyên đán bao gồm bánh phồng tôm ăn kèm, chúng tôi sẽ cho vào miệng khi nhâm nhi nước trái cây ngọt ngào.