danh từ, số nhiều hiatuses
chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
(ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
gián đoạn
/haɪˈeɪtəs//haɪˈeɪtəs/Từ "hiatus" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó ban đầu được viết là "hiātus". Nó có thể được bắt nguồn từ khoảng thế kỷ 16 khi các từ tiếng Latin bắt đầu du nhập vào tiếng Anh thông qua học thuật và các nỗ lực liên quan đến học thuật. Trong tiếng Latin, "hiātus" ám chỉ sự tạm dừng, ngắt quãng hoặc khoảng trống, thường trong bối cảnh văn học hoặc âm nhạc. Cụ thể, nó được sử dụng để mô tả sự gián đoạn trong dòng chảy bình thường của một tác phẩm, dẫn đến sự dừng lại hoặc tạm dừng tạm thời. Khi từ này được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, nó vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Các định nghĩa từ điển đầu tiên vào thế kỷ 17 liệt kê "hiatus" có nghĩa là "một vực thẳm, sự ngáp dài hoặc khoảng trống" hoặc "một sự mở đầu hoặc khoảng nghỉ". Cộng đồng y khoa đã nắm bắt từ này vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng nó để mô tả sự tạm dừng, sự gián đoạn hoặc sự tạm dừng trong một quá trình hoặc tình trạng sinh lý. Trong bối cảnh này, nó được định nghĩa là sự gián đoạn hoặc suy yếu của một quá trình hoặc chức năng bình thường của tế bào hoặc cơ thể. Ngày nay, trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ văn học và lý thuyết âm nhạc đến y học và vật lý, chúng ta vẫn tiếp tục sử dụng thuật ngữ "hiatus" để mô tả sự tạm dừng, ngắt quãng hoặc khoảng trống trong một quá trình, trình tự hoặc tiến trình. Tuy nhiên, nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ tiếng Latin, nơi từ này lần đầu tiên được dùng để chỉ sự đứt gãy, chia tách hoặc mở ra trong một văn bản hoặc buổi biểu diễn.
danh từ, số nhiều hiatuses
chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
(ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
a break in activity when nothing happens
tạm dừng hoạt động khi không có gì xảy ra
Sau 5 tháng gián đoạn, các cuộc đàm phán đã được nối lại.
Do những tình huống không lường trước được, ban nhạc của tôi đã phải tạm dừng lưu diễn một thời gian.
Sau một thời gian dài phát sóng thành công, chương trình truyền hình nổi tiếng này đã quyết định tạm dừng phát sóng cho đến mùa tiếp theo vào năm sau.
Blog của bạn tôi đã tạm dừng trong vài tháng vì cô ấy cần thời gian để tập trung vào các vấn đề cá nhân.
Tác giả đã ngừng viết lách hơn một năm nay, nhưng cô hứa sẽ sớm quay trở lại với một cuốn sách mới.
a space, especially in a piece of writing or in a speech, where something is missing
một không gian, đặc biệt là trong một đoạn viết hoặc trong một bài phát biểu, nơi thiếu một cái gì đó
All matches