danh từ
sự hoãn, sự trì hoãn, sự để chậm lại
sự hoãn quân địch
trì hoãn
/dɪˈfɜːrəl//dɪˈfɜːrəl/"Deferral" bắt nguồn từ tiếng Latin "deferre", có nghĩa là "mang đi, trì hoãn, hoãn lại". Tiền tố "de-" biểu thị "xa", trong khi "ferre" xuất phát từ động từ "fero", có nghĩa là "mang, mang hoặc mang lại". Theo thời gian, "deferre" phát triển thành từ tiếng Anh "defer", có nghĩa là "hoãn hoặc trì hoãn". Dạng danh từ "deferral" sau đó xuất hiện, biểu thị hành động hoặc trạng thái bị hoãn lại.
danh từ
sự hoãn, sự trì hoãn, sự để chậm lại
sự hoãn quân địch
Sinh viên đã yêu cầu hoãn kỳ thi cuối kỳ vì những lý do bất khả kháng.
Công ty đã hoãn thanh toán khoản vay để giúp khách hàng vượt qua khủng hoảng tài chính.
Sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ, Jane đã yêu cầu hoãn ca phẫu thuật do tình trạng sức khỏe của cô thay đổi.
Hội đồng quản trị đã chấp thuận hoãn việc sáp nhập cho đến khi có thể tiến hành phân tích thị trường sâu hơn.
Vận động viên này đã yêu cầu hoãn cuộc thi vì bị chấn thương nghiêm trọng.
Do lịch trình bận rộn, các nhạc sĩ đã yêu cầu hoãn ngày biểu diễn.
Trước cái chết bất ngờ của một thành viên trong gia đình, Emily đã yêu cầu hoãn cuộc phỏng vấn xin việc.
Tòa án đã chấp thuận hoãn ngày xét xử đối với bị cáo do có bằng chứng mới.
Tổ chức này đề xuất hoãn quyết định liên quan đến đơn xin tài trợ cho đến khi có thể xem xét thêm.
Ứng cử viên đã yêu cầu hoãn việc bổ nhiệm vì phải thực hiện nghĩa vụ triển khai quân sự.