Định nghĩa của từ intermission

intermissionnoun

gián đoạn

/ˌɪntəˈmɪʃn//ˌɪntərˈmɪʃn/

Từ "intermission" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "inter" có nghĩa là "between" và "missio" có nghĩa là "gửi đi" hoặc "giải tán". Thuật ngữ "intermission" theo nghĩa đen có nghĩa là "hành động gửi đi giữa", hay cụ thể hơn là "khoảng dừng hoặc ngắt quãng giữa hai phần". Vào đầu thế kỷ 15, từ "intermission" được mượn từ tiếng Latin và được sử dụng để mô tả khoảng dừng hoặc ngắt quãng trong một buổi biểu diễn, chẳng hạn như vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc vở opera. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cụ thể khoảng dừng giữa các màn biểu diễn, khi khán giả có thể duỗi chân, ăn nhẹ hoặc giao lưu với những khán giả khác. Ngày nay, từ "intermission" thường được sử dụng trong bối cảnh sân khấu, phim ảnh và biểu diễn trực tiếp để báo hiệu cho khán giả rằng đã đến lúc nghỉ ngơi trước khi tiết mục hoặc chương trình tiếp theo bắt đầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngừng; thời gian ngừng

examplewithout intermission: không ngừng

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lúc tạm nghỉ (biểu diễn); bài nhạc chơi trong lúc tạm nghỉ biểu diễn

namespace

a short period of time between the parts of a play, film, etc.

một khoảng thời gian ngắn giữa các phần của vở kịch, bộ phim, v.v.

Ví dụ:
  • Coffee was served during the intermission.

    Cà phê được phục vụ trong thời gian tạm nghỉ.

  • After intermission, the second band played.

    Sau khi tạm nghỉ, ban nhạc thứ hai chơi.

  • During the intermission of the theater performance, the audience streamed out of the auditorium to grab some refreshments.

    Trong giờ nghỉ giải lao của buổi biểu diễn sân khấu, khán giả đổ ra khỏi khán phòng để mua đồ giải khát.

  • The symphony orchestra took a brief intermission before playing the final movement of Beethoven's 9th Symphony.

    Dàn nhạc giao hưởng nghỉ giải lao một lát trước khi trình diễn chương cuối của Bản giao hưởng số 9 của Beethoven.

  • After watching two fascinating acts, the circus performers took an intermission to change their costumes.

    Sau khi xem hai tiết mục hấp dẫn, các nghệ sĩ xiếc tạm nghỉ để thay trang phục.

a period of time during which something stops before continuing again

một khoảng thời gian trong đó một cái gì đó dừng lại trước khi tiếp tục lại

Ví dụ:
  • This state of affairs lasted without intermission for a hundred years.

    Tình trạng này kéo dài không ngừng trong suốt một trăm năm.

Từ, cụm từ liên quan

All matches