ngoại động từ
đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)
chọc thủng, xông qua, xuyên qua
to pierce the lines of the enemy: chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch
nội động từ
(: through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào