ngoại động từ
làm cho tin; thuyết phục
to persuade someone of something: làm cho ai tin cái gì
to persuade someone to do something (into doing something): thuyết phục ai làm gì
to be persuaded that: tin chắc rằng
thuyết phục
/pəˈsweɪd/Từ "persuade" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "persuadere," là sự kết hợp của "per" (thông qua) và "suadere" (khuyên bảo hoặc tư vấn). Trong tiếng Latin, "persuadere" có nghĩa là "khuyên bảo kỹ lưỡng" hoặc "thu phục ai đó". Khi tiếng Anh mượn từ này vào thế kỷ 14, nó vẫn giữ nguyên nghĩa này và ban đầu ám chỉ việc đưa ra lời khuyên hoặc tư vấn cho ai đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành việc thuyết phục hoặc ép buộc ai đó làm hoặc tin vào điều gì đó, thường là thông qua các phương tiện nhẹ nhàng hoặc tinh tế. Ngày nay, "persuade" được dùng để mô tả hành động tác động đến suy nghĩ, ý kiến hoặc hành động của ai đó. Từ này đã phát triển để bao gồm nhiều chiến thuật khác nhau, từ thuyết phục nhẹ nhàng đến thuyết phục mạnh mẽ hơn, nhưng bản chất của nó vẫn bắt nguồn từ ý tưởng khuyên bảo và hướng dẫn người khác.
ngoại động từ
làm cho tin; thuyết phục
to persuade someone of something: làm cho ai tin cái gì
to persuade someone to do something (into doing something): thuyết phục ai làm gì
to be persuaded that: tin chắc rằng
to make somebody do something by giving them good reasons for doing it
khiến ai đó làm điều gì đó bằng cách cho họ những lý do chính đáng để làm điều đó
Hãy cố gắng thuyết phục anh ấy đến.
Hãy cố gắng thuyết phục cô ấy nhé.
Cô ấy luôn dễ dàng bị thuyết phục.
Tôi chắc chắn anh ấy sẽ đến với một chút thuyết phục.
Tôi không muốn đi nhưng bạn bè tôi đã thuyết phục tôi đi.
Tôi cho phép mình được thuyết phục tham gia cuộc thi.
Không có cách nào để thuyết phục anh ta ra khỏi nó (= thuyết phục anh ta không làm điều đó).
Chị tôi đã thuyết phục tôi không nhuộm tóc.
Các nhà độc tài đôi khi có thể được thuyết phục một cách nhẹ nhàng từ bỏ quyền lực bằng những thỏa thuận đặc biệt đảm bảo an toàn cho họ.
Cuối cùng anh ta đã thuyết phục được một nhân viên cho anh ta vào.
Bằng cách nào đó anh ấy đã thuyết phục được hãng phim cho phép anh ấy làm bộ phim.
Tôi miễn cưỡng bị thuyết phục tham gia ủy ban.
Cô ấy dễ dàng bị thuyết phục đi cùng chúng tôi.
to make somebody believe that something is true
làm cho ai đó tin rằng điều gì đó là sự thật
Sẽ rất khó để thuyết phục họ rằng không còn lựa chọn nào khác.
Cô đã tự thuyết phục mình rằng cuộc đời không đáng sống.
Không ai bị thuyết phục bởi lý lẽ của ông.
Tôi vẫn chưa hoàn toàn bị thuyết phục về giá trị của kế hoạch.
Nhân viên bán hàng thuyết phục khách hàng nâng cấp lên gói cao cấp với nhiều tính năng bổ sung.
Từ, cụm từ liên quan