Định nghĩa của từ plead

pleadverb

biện hộ

/pliːd//pliːd/

Từ "plead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Anh-Saxon "plegan", có nghĩa là "nêu một trường hợp hoặc khiếu nại". Từ này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "klaima", có nghĩa là "kêu lên, gọi ra hoặc cầu khẩn". Trong các văn bản tiếng Anh cổ, "plegan" ám chỉ hành động trình bày vụ việc của một người trước tòa án hoặc người có thẩm quyền, thường với hy vọng đảm bảo một kết quả thuận lợi. Các thuật ngữ đồng nghĩa bao gồm "plagan" (để biện hộ hoặc tranh luận về một vụ việc) và "plægan" (để thúc giục hoặc tìm kiếm). Khi tiếng Anh phát triển, "plead" tiếp tục được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý, với ý nghĩa mở rộng để kết hợp khái niệm đưa ra lập luận hoặc tự bảo vệ mình trước các cáo buộc. Động từ này cũng bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để có nghĩa là "cầu xin, van xin hoặc đưa ra một vụ việc", mặc dù việc mở rộng ý nghĩa này ít phổ biến hơn trong cách sử dụng tiếng Anh hiện đại. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "plead" chứng minh mối liên hệ cơ bản của nó với hành động trình bày quan điểm của một người và tìm kiếm sự đền bù hoặc lòng thương xót khi đối mặt với một số tổn hại hoặc sai trái. Cho dù trong bối cảnh pháp lý hay trong các trường hợp khác, hành động cầu xin luôn được hiểu là một cách cố gắng thuyết phục người khác (hoặc người có thẩm quyền) nhìn nhận mọi thứ theo một góc độ cụ thể và đưa ra quyết định có lợi cho lợi ích hoặc mong muốn của chính mình.

Tóm Tắt

type nội động từ pleaded

meaning(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi

exampleto plead someone's cause: biện hộ cho ai

exampleto plead a case: cãi cho một vụ

examplehis past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi

meaning(: with, for...) cầu xin, nài xin

exampleto plead igmorance: lấy cớ là không biết

exampleto plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm

exampleto plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn

type ngoại động từ

meaning(pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi

exampleto plead someone's cause: biện hộ cho ai

exampleto plead a case: cãi cho một vụ

examplehis past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi

meaning(nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự

exampleto plead igmorance: lấy cớ là không biết

exampleto plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm

exampleto plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn

meaningkhông nhận là có tội

namespace

to ask somebody for something in a very strong and serious way

yêu cầu ai đó điều gì một cách rất mạnh mẽ và nghiêm túc

Ví dụ:
  • She pleaded with him not to go.

    Cô cầu xin anh đừng đi.

  • I was forced to plead for my child's life.

    Tôi buộc phải cầu xin cho sự sống của con tôi.

  • pleading eyes

    đôi mắt cầu xin

  • He pleaded to be allowed to see his mother one more time.

    Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa.

  • ‘Do something!’ she pleaded.

    ‘Làm gì đó đi!’ cô cầu xin.

Ví dụ bổ sung:
  • His eyes silently pleaded with her.

    Ánh mắt anh lặng lẽ cầu xin cô.

  • The teacher was today desperately pleading for news of her son who has disappeared.

    Hôm nay cô giáo đang tuyệt vọng cầu xin tin tức về đứa con trai đã mất tích.

  • They pleaded for mercy.

    Họ cầu xin lòng thương xót.

Từ, cụm từ liên quan

to state in court that you are guilty or not guilty of a crime

tuyên bố trước tòa rằng bạn có tội hoặc không phạm tội

Ví dụ:
  • to plead guilty/not guilty

    nhận tội/không có tội

  • How do you plead? (= said by the judge at the start of the trial)

    Bạn cầu xin thế nào? (= được thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa)

  • The accused was deemed unfit to plead.

    Bị cáo được cho là không đủ khả năng để bào chữa.

  • He tried to plead insanity (= say that he was seriously mentally ill and therefore not responsible for his actions) but the court convicted him.

    Anh ta cố bào chữa cho sự điên rồ (= nói rằng anh ta bị bệnh tâm thần nặng và do đó không chịu trách nhiệm về hành động của mình) nhưng tòa án đã kết án anh ta.

to present a case to a court

trình bày một vụ án lên tòa án

Ví dụ:
  • They hired a top lawyer to plead their case.

    Họ đã thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho vụ việc của họ.

to argue in support of somebody/something

tranh luận để ủng hộ ai/cái gì

Ví dụ:
  • She appeared on television to plead the cause of political prisoners everywhere.

    Cô xuất hiện trên truyền hình để biện hộ cho chính nghĩa của tù nhân chính trị khắp nơi.

  • The United Nations has pleaded for a halt to the bombing.

    Liên Hợp Quốc đã yêu cầu ngừng ném bom.

to give something as an explanation or excuse for something

đưa ra cái gì đó như một lời giải thích hoặc cái cớ cho cái gì đó

Ví dụ:
  • He pleaded family problems for his lack of concentration.

    Anh ta viện cớ gia đình có vấn đề vì thiếu tập trung.

Từ, cụm từ liên quan