nội động từ pleaded
(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
to plead someone's cause: biện hộ cho ai
to plead a case: cãi cho một vụ
his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(: with, for...) cầu xin, nài xin
to plead igmorance: lấy cớ là không biết
to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
ngoại động từ
(pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
to plead someone's cause: biện hộ cho ai
to plead a case: cãi cho một vụ
his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
to plead igmorance: lấy cớ là không biết
to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
không nhận là có tội