Định nghĩa của từ patron

patronnoun

Người bảo trợ

/ˈpeɪtrən//ˈpeɪtrən/

Từ "patron" có nguồn gốc từ tiếng Latin. "Patronus" là từ tiếng Latin có nghĩa là "protector" hoặc "người bảo trợ", và nó được dùng để mô tả một người đảm nhận trách nhiệm bảo vệ hoặc hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó. Theo thời gian, từ tiếng Latin "patronus" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "patron," dùng để chỉ một người đã hỗ trợ tài chính cho một nghệ sĩ, nhà văn hoặc cá nhân sáng tạo khác. Từ tiếng Anh hiện đại "patron" vẫn giữ nguyên nghĩa hỗ trợ tài chính này, nhưng nghĩa của nó đã được mở rộng để bao gồm bất kỳ ai hỗ trợ hoặc ủng hộ một cá nhân, tổ chức hoặc mục đích nào đó. Trong bối cảnh kinh doanh, người bảo trợ có thể là khách hàng luôn ủng hộ một công ty hoặc thương hiệu cụ thể, trong khi trong bối cảnh nghệ thuật, người bảo trợ có thể là một cá nhân giàu có tài trợ cho một dự án hoặc buổi biểu diễn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu

meaningkhách hàng quen (của một cửa hàng)

meaningthần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint)

namespace

a person who gives money and support to artists and writers

một người đưa tiền và hỗ trợ cho các nghệ sĩ và nhà văn

Ví dụ:
  • Frederick the Great was the patron of many artists.

    Frederick Đại đế là người bảo trợ của nhiều nghệ sĩ.

  • He was a great patron of the arts and helped to establish the Baltimore Museum.

    Ông là người bảo trợ lớn cho nghệ thuật và đã giúp thành lập Bảo tàng Baltimore.

a famous person who supports an organization such as a charity and whose name is used in the advertisements, etc. for the organization

một người nổi tiếng ủng hộ một tổ chức như một tổ chức từ thiện và tên của họ được sử dụng trong các quảng cáo, v.v. cho tổ chức đó

Ví dụ:
  • the official patron of the college

    người bảo trợ chính thức của trường đại học

  • The Duchess of Cornwall is to be patron of the new Unicorn Theatre for Children.

    Nữ công tước xứ Cornwall sẽ là người bảo trợ cho Nhà hát Unicorn dành cho trẻ em mới.

a person who uses a particular shop, restaurant, etc.

một người sử dụng một cửa hàng, nhà hàng cụ thể, vv.

Ví dụ:
  • Patrons are requested not to smoke.

    Khách hàng được yêu cầu không hút thuốc.

Từ, cụm từ liên quan