Định nghĩa của từ owe

oweverb

nợ, hàm ơn, có được (cái gì)

/əʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "owe" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ōgan," có nghĩa là "to owe" hoặc "mắc nợ". Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ nguyên Đức "*augiz," cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "augment." Từ nguyên Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu nguyên thủy "*h2ew-," có nghĩa là "tăng" hoặc "thêm vào." Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "augment" và "enjoy." Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "owe" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là mắc nợ hoặc có cảm giác nghĩa vụ vẫn giữ nguyên. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "owe" để thể hiện cảm giác trách nhiệm hoặc mắc nợ với ai đó, cho dù đó là khoản vay, món nợ hay nghĩa vụ đạo đức.

Tóm Tắt

type động từ

meaningnợ, hàm ơn

exampleI owe you for your services: tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp

meaningcó được (cái gì...), nhờ ở (ai)

examplewe owe to Newton the principle of gravitation: chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn

meaning(xem) grudge

typeDefault

meaning(toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm

namespace

to have to pay somebody for something that you have already received or return money that you have borrowed

phải trả tiền cho ai đó cho cái gì đó mà bạn đã nhận được hoặc trả lại số tiền mà bạn đã mượn

Ví dụ:
  • She still owes her father £3 000.

    Cô ấy vẫn còn nợ cha mình 3 000 bảng Anh.

  • I'm still owed three days' leave.

    Tôi vẫn còn nợ ba ngày nghỉ phép.

  • He owes more money than he can afford to pay.

    Anh ta nợ nhiều tiền hơn mức anh ta có thể trả được.

  • Exactly how much do we owe?

    Chính xác chúng ta nợ bao nhiêu?

  • She still owes £3 000 to her father.

    Cô ấy vẫn còn nợ cha mình 3 000 bảng Anh.

  • The country owes billions of dollars to foreign creditors.

    Đất nước này nợ các chủ nợ nước ngoài hàng tỷ USD.

  • Most hospitals owe money to pharmaceutical companies for medicines and equipment.

    Hầu hết các bệnh viện đều nợ các công ty dược phẩm tiền thuốc và thiết bị.

  • How much do I owe you for the groceries?

    Tôi nợ bạn bao nhiêu tiền mua hàng tạp hóa?

to feel that you ought to do something for somebody or give them something, especially because they have done something for you

cảm thấy rằng bạn nên làm điều gì đó cho ai đó hoặc cho họ thứ gì đó, đặc biệt là vì họ đã làm điều gì đó cho bạn

Ví dụ:
  • I owe a debt of gratitude to all my family.

    Tôi nợ cả gia đình một lời cảm ơn.

  • You owe it to your staff to be honest with them.

    Bạn nợ nhân viên của mình phải thành thật với họ.

  • I owe a duty to my family.

    Tôi có nghĩa vụ với gia đình mình.

  • You owe me a favour!

    Cậu nợ tôi một ân huệ!

  • Thanks for sticking up for me—I owe you one (= I owe you a favour).

    Cảm ơn vì đã ủng hộ tôi—Tôi nợ bạn một lần (= Tôi nợ bạn một ân huệ).

  • I think you owe us an explanation.

    Tôi nghĩ bạn nợ chúng tôi một lời giải thích.

  • I think we're owed an apology.

    Tôi nghĩ chúng ta nợ một lời xin lỗi.

to exist or be successful because of the help or influence of somebody/something

tồn tại hoặc thành công nhờ sự giúp đỡ hoặc ảnh hưởng của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • He owes his success to hard work.

    Anh ấy có được thành công là nhờ làm việc chăm chỉ.

  • The play owes much to French tragedy.

    Vở kịch mang nhiều nét bi kịch của Pháp.

  • I owe everything to him.

    Tôi nợ anh ấy mọi thứ.

  • The town owes its existence to the minerals that lie below the mountains.

    Thị trấn có được sự tồn tại của nó nhờ các khoáng sản nằm dưới những ngọn núi.

  • I owe him everything.

    Tôi nợ anh ấy mọi thứ.

  • I knew that I owed the surgeon my life.

    Tôi biết rằng tôi nợ bác sĩ phẫu thuật mạng sống của mình.

to have to obey and support somebody who is in a position of authority or power

phải tuân theo và hỗ trợ ai đó ở vị trí quyền lực hoặc quyền lực

Ví dụ:
  • All serfs owed allegiance to a lord.

    Tất cả nông nô đều phải trung thành với lãnh chúa.