danh từ
quyền được hưởng; cái được hưởng
to go due north: đi đúng hướng bắc
to fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
with due attention: với sự chú ý thích đáng
in due from: theo đúng thể thức
in due time: đúng giờ
(số nhiều) thuế
it is due to him: tại hắn ta
due to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm
tính từ
đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
to go due north: đi đúng hướng bắc
to fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
with due attention: với sự chú ý thích đáng
in due from: theo đúng thể thức
in due time: đúng giờ
vì, do bởi, tại, nhờ có
it is due to him: tại hắn ta
due to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm