tính từ
cứng rắn, sắt đá, không lay chuyển
ngoan cố, cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh
ngoan ngoãn
/ˈɒbdjərət//ˈɑːbdərət/Từ "obdurate" có nguồn gốc từ thế kỷ 16 từ một cụm từ tiếng Latin, "obtenantem duratas vias," có nghĩa là "một người kiên trì theo đuổi một con đường cứng đầu." Trong tiếng Pháp trung đại, cụm từ này trở thành "obdûrt," đi vào tiếng Anh với tên gọi "obdurate," lần đầu tiên xuất hiện vào những năm 1530. Từ gốc "durus," có nghĩa là "cứng rắn, chắc chắn hoặc bướng bỉnh," đã được truy nguyên từ tiếng Celt tiền Latin, và cuối cùng là từ gốc Proto-Indo-European "deru-," có nghĩa là "cây sồi" hoặc "gỗ cứng." Sự phát triển của từ "obdurate" từ nguồn gốc tiếng Latin thành nghĩa tiếng Anh hiện tại phản ánh mối liên hệ kéo dài hàng thế kỷ giữa sự cứng rắn và bướng bỉnh.
tính từ
cứng rắn, sắt đá, không lay chuyển
ngoan cố, cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh
Lập trường cứng rắn của nhà lãnh đạo về vấn đề này không để lại nhiều chỗ cho đàm phán.
Bất chấp những dấu hiệu rõ ràng của lỗi lầm, bị cáo vẫn ngoan cố tin rằng mình vô tội.
Việc công ty ngoan cố từ chối đáp ứng các yêu cầu của họ chỉ làm tổn hại thêm mối quan hệ.
Bản tính bướng bỉnh của bà khiến bà thường xuyên xung đột với các đồng nghiệp, gây căng thẳng tại nơi làm việc.
Những câu hỏi cứng rắn của cảnh sát khiến nghi phạm cảm thấy bất lực và sợ hãi.
Quan điểm cứng rắn của luật sư đối lập cho thấy rõ ràng rằng họ muốn giành chiến thắng bằng mọi giá.
Việc chính phủ kiên quyết từ chối xem xét các giải pháp thay thế khiến nhiều công dân cảm thấy thất vọng vì họ cảm thấy mối quan tâm của mình bị bỏ qua.
Sự phản kháng cứng đầu của ông đối với sự thay đổi khiến nhóm khó có thể tiến triển trong bất kỳ dự án mới nào.
Thái độ cứng rắn của công ty đối với quyền của người lao động đã gây ra tranh cãi và được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.
Thái độ cứng đầu của cô trong quá trình đàm phán khiến bên kia cảm thấy bị coi thường và thiếu tôn trọng.