Định nghĩa của từ feed

feedverb

cho ăn, nuôi

/fiːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "feed" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "fēdan" có nghĩa là "nuôi dưỡng" hoặc "duy trì", và thường được dùng để mô tả hành động cho bản thân hoặc người khác thức ăn và đồ uống. Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, với cách sử dụng phổ biến như "to feed an animal" hoặc "to feed someone dinner." Từ "feed" cũng có nghĩa thứ cấp, bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "fēd", có nghĩa là "food" hoặc "nuôi dưỡng". Nghĩa này vẫn được thấy trong các cụm từ như "feed on something" (để có được sự nuôi dưỡng từ thứ gì đó) hoặc "feed off something" (để sử dụng thứ gì đó làm nguồn nuôi dưỡng). Trong suốt lịch sử từ nguyên của mình, từ "feed" vẫn duy trì mối liên hệ với ý tưởng về sự nuôi dưỡng và duy trì, cho dù nó ám chỉ việc cung cấp thức ăn cho bản thân hoặc người khác, hay sử dụng thứ gì đó làm nguồn năng lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ăn, sự cho ăn

exampleto feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)

examplehe cannot feed himself: nó chưa và lấy ăn được

exampleon the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá)

meaningcỏ, đồng cỏ

meaningsuất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa)

exampleto feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy

type ngoại động từ fed

meaningcho ăn (người, súc vật)

exampleto feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)

examplehe cannot feed himself: nó chưa và lấy ăn được

exampleon the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá)

meaningcho (trâu, bò...) đi ăn cỏ

meaningnuôi nấng, nuôi cho lớn

exampleto feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy

give/eat food

to give food to a person or an animal

để cung cấp thực phẩm cho một người hoặc một động vật

Ví dụ:
  • Have you fed the cat yet?

    Bạn đã cho mèo ăn chưa?

  • The baby can't feed itself yet (= can't put food into its own mouth).

    Em bé chưa thể tự ăn (= không thể đưa thức ăn vào miệng).

  • It's important to feed children a well-balanced diet.

    Điều quan trọng là cho trẻ ăn một chế độ ăn uống cân bằng.

  • He has to be fed liquids through a tube in his stomach.

    Anh ta phải được cho ăn chất lỏng qua một ống trong dạ dày.

  • The cattle are fed (on) barley.

    Gia súc được cho ăn (bằng) lúa mạch.

  • The barley is fed to the cattle.

    Lúa mạch được cho gia súc ăn.

  • The animals are fed with hay and grass.

    Các con vật được cho ăn bằng cỏ khô và cỏ.

Ví dụ bổ sung:
  • Most of the crop is fed to the cattle.

    Phần lớn thu hoạch được dùng làm thức ăn cho gia súc.

  • She fed the children on baked beans and fish fingers.

    Cô cho bọn trẻ ăn đậu nướng và cá viên.

  • She fed the children on junk food.

    Cô cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt.

  • Feed the kids and make sure they're in bed by nine.

    Cho bọn trẻ ăn và đảm bảo chúng đi ngủ trước 9 giờ.

Từ, cụm từ liên quan

to eat food

ăn đồ ăn

Ví dụ:
  • Slugs and snails feed at night.

    Sên và ốc ăn vào ban đêm.

Ví dụ bổ sung:
  • Egrets and a solitary grey heron were busily feeding.

    Những con cò và một con diệc xám đơn độc đang bận rộn kiếm ăn.

  • The bears feed voraciously in summer and store energy as fat.

    Những con gấu ăn ngấu nghiến vào mùa hè và tích trữ năng lượng dưới dạng mỡ.

Từ, cụm từ liên quan

to provide food for a person or group of people

để cung cấp thực phẩm cho một người hoặc một nhóm người

Ví dụ:
  • They have a large family to feed.

    Họ có một gia đình lớn để nuôi.

  • There's enough here to feed an army.

    Ở đây có đủ thức ăn cho cả một đội quân.

  • Have they been feeding you well?

    Họ đã cho bạn ăn uống tốt chưa?

  • They struggled to feed and clothe the children.

    Họ phải vật lộn để kiếm ăn và mặc quần áo cho bọn trẻ.

  • Having another mouth (= person) to feed can be a strain.

    Có một miệng khác (= người) để nuôi có thể là một sự căng thẳng.

Ví dụ bổ sung:
  • He could no longer afford to feed his family.

    Anh ấy không còn đủ khả năng để nuôi sống gia đình mình nữa.

  • He saw the new baby as just another mouth to feed.

    Anh ấy coi đứa bé mới chào đời chỉ là một cái miệng khác để cho ăn.

  • How can we feed a hungry world?

    Làm thế nào chúng ta có thể nuôi sống một thế giới đói khát?

  • Let us discipline ourselves so as to help feed a hungry world.

    Chúng ta hãy kỷ luật bản thân để giúp nuôi sống một thế giới đang đói khát.

  • The children were poorly fed.

    Những đứa trẻ được cho ăn rất kém.

plant

to give a plant a special substance to make it grow

cung cấp cho cây một chất đặc biệt để làm cho nó phát triển

Ví dụ:
  • Feed the plants once a week.

    Cho cây ăn mỗi tuần một lần.

give advice/information

to give advice, information, etc. to somebody/something

đưa ra lời khuyên, thông tin, v.v. cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • We are constantly fed gossip and speculation by the media.

    Chúng ta liên tục bị giới truyền thông đưa tin và đồn thổi.

  • The media were being fed with accusations and lies.

    Các phương tiện truyền thông đang tràn ngập những lời buộc tội và dối trá.

  • Gossip and speculation are constantly fed to us by the media.

    Những tin đồn và suy đoán liên tục được truyền thông đưa tin cho chúng ta.

Từ, cụm từ liên quan

supply

to supply something to somebody/something

cung cấp cái gì cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • The lake is fed by a river.

    Hồ được nuôi dưỡng bởi một dòng sông.

  • The electricity line is fed with power through an underground cable.

    Đường dây điện được cấp điện thông qua cáp ngầm.

  • Power is fed into the electricity line through an underground cable.

    Nguồn điện được đưa vào đường dây điện thông qua cáp ngầm.

put into machine

to put or push something into or through a machine

để đặt hoặc đẩy một cái gì đó vào hoặc thông qua một máy

Ví dụ:
  • He fed the meter with coins.

    Anh ta nạp tiền vào đồng hồ.

  • He fed coins into the meter.

    Anh ta đưa tiền xu vào đồng hồ.

  • The information was fed into the data store.

    Thông tin đã được đưa vào kho dữ liệu.

  • The fabric is fed through the machine.

    Vải được đưa qua máy.

Ví dụ bổ sung:
  • Receptors constantly feed information into the system.

    Cơ quan tiếp nhận liên tục cung cấp thông tin vào hệ thống.

  • This feeds the paper through to the printer.

    Việc này sẽ đưa giấy qua máy in.

  • The data is fed directly into a computer.

    Dữ liệu được đưa trực tiếp vào máy tính.

satisfy need

to satisfy a need, desire, etc. and keep it strong

để đáp ứng một nhu cầu, mong muốn, vv và giữ cho nó mạnh mẽ

Ví dụ:
  • For drug addicts, the need to feed the addiction takes priority over everything else.

    Đối với người nghiện ma túy, nhu cầu nuôi cơn nghiện được ưu tiên hơn mọi thứ khác.

Thành ngữ

bite the hand that feeds you
to harm somebody who has helped you or supported you
feed your face
(informal, usually disapproving)to eat a lot of food or too much food