danh từ
sự ăn, sự cho ăn
to feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)
he cannot feed himself: nó chưa và lấy ăn được
on the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá)
cỏ, đồng cỏ
suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa)
to feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy
ngoại động từ fed
cho ăn (người, súc vật)
to feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)
he cannot feed himself: nó chưa và lấy ăn được
on the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá)
cho (trâu, bò...) đi ăn cỏ
nuôi nấng, nuôi cho lớn
to feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy