Định nghĩa của từ newsfeed

newsfeednoun

newsfeed

/ˈnjuːzfiːd//ˈnuːzfiːd/

Thuật ngữ "newsfeed" xuất hiện vào những ngày đầu của Internet, kết hợp các từ "news" và "feed". Ban đầu, nó ám chỉ danh sách các bài viết tin tức được cập nhật liên tục, thường từ nhiều nguồn, được trình bày theo định dạng theo trình tự thời gian. Khái niệm này có từ trước phương tiện truyền thông xã hội, nhưng Facebook đã phổ biến thuật ngữ này bằng cách áp dụng nó vào nguồn cấp dữ liệu được cá nhân hóa của nền tảng của họ về các bản cập nhật từ bạn bè và gia đình. Ngày nay, "newsfeed" được sử dụng rộng rãi trên nhiều nền tảng trực tuyến khác nhau, bao gồm cả nội dung tin tức và phương tiện truyền thông xã hội.

namespace

a service that provides regular news to be broadcast or distributed on the internet

một dịch vụ cung cấp tin tức thường xuyên được phát sóng hoặc phân phối trên internet

Ví dụ:
  • Get the latest tips and stories straight to your newsfeed.

    Nhận các mẹo và câu chuyện mới nhất ngay trên nguồn cấp tin tức của bạn.

  • As soon as I opened my social media app, a stream of breaking news and updates flooded my newsfeed.

    Ngay khi tôi mở ứng dụng mạng xã hội, một loạt tin tức mới nhất và cập nhật đã tràn ngập trang tin tức của tôi.

  • The newsfeed on my Facebook page was filled with articles about the recent protests and riots in the city.

    Bảng tin trên trang Facebook của tôi tràn ngập các bài viết về các cuộc biểu tình và bạo loạn gần đây trong thành phố.

  • I scrolled through my newsfeed, liking and sharing the posts that caught my attention, from hilarious memes to inspiring stories.

    Tôi lướt qua bảng tin, thích và chia sẻ những bài đăng thu hút sự chú ý của tôi, từ những meme hài hước đến những câu chuyện truyền cảm hứng.

  • My newsfeed was dominated by politically charged posts and debates, making me feel like I was stuck in a never-ending political storm.

    Bảng tin của tôi tràn ngập các bài đăng và cuộc tranh luận mang tính chính trị, khiến tôi cảm thấy như mình đang mắc kẹt trong một cơn bão chính trị không hồi kết.

an item of information provided by this service

một mục thông tin được cung cấp bởi dịch vụ này

Ví dụ:
  • I glanced through my newsfeeds.

    Tôi liếc qua nguồn cấp tin tức của tôi.