Định nghĩa của từ news

newsnoun

tin, tin tức

/njuːz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "news" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ "nōw/t", có nghĩa là "new" hoặc "novel". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "newiz", cũng liên quan đến tiếng Đức hiện đại "neu", có nghĩa là "new". Hậu tố "-s" được thêm vào để tạo thành dạng số nhiều "nōws/t", ám chỉ kiến ​​thức tập thể về các sự kiện mới và gần đây. Đến thế kỷ 14, từ "news" đã phát triển thành nghĩa là "thông tin hoặc báo cáo mới về các sự kiện hiện tại" và ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán cho đến ngày nay. Từ "news" thường được ghép với các từ khác như "report", "story" hoặc "item" để mô tả việc phổ biến thông tin tới công chúng.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều dùng như số ít

meaningtin, tin tức

examplegood news: tin mừng, tin vui, tin lành

examplebad news: tin buồn, tin dữ

examplewhat's the news?: có tin tức gì mới?

namespace

new information about something that has happened recently

thông tin mới về điều gì đó đã xảy ra gần đây

Ví dụ:
  • What's the latest news?

    Tin tức mới nhất là gì?

  • Have you heard the news? Pat's leaving!

    Bạn đã nghe những tin tức? Pat sắp rời đi!

  • That's great news.

    Tin tốt đấy.

  • Tell me all your news.

    Hãy cho tôi biết tất cả tin tức của bạn.

  • Do you want the good news or the bad news first?

    Bạn muốn tin tốt hay tin xấu trước?

  • saddened/shocked/surprised by the news

    buồn/sốc/ngạc nhiên trước tin này

  • Here's a piece of news that may interest you.

    Đây là một tin tức có thể bạn quan tâm.

  • We've had a bit of good news.

    Chúng tôi đã có một chút tin tốt.

  • Have you had any news of Patrick?

    Bạn có tin tức gì về Patrick không?

  • Any news on the deal?

    Có tin tức gì về thỏa thuận này không?

  • He gave me some news about the office move.

    Anh ấy đã cho tôi một số tin tức về việc chuyển văn phòng.

  • Messengers brought news that the battle had been lost.

    Người đưa tin mang tin rằng trận chiến đã thất bại.

  • It's news to me (= I haven't heard it before).

    Đó là tin tức với tôi (= tôi chưa từng nghe nó trước đây).

Ví dụ bổ sung:
  • Great news! We've bought the house.

    Tin tốt! Chúng tôi đã mua căn nhà.

  • He took a moment to digest the unbelievable news.

    Anh mất một lúc để tiêu hóa tin tức khó tin này.

  • He shared his good news with everyone else in the office.

    Anh ấy đã chia sẻ tin vui của mình với mọi người khác trong văn phòng.

  • I don't really have any news to report.

    Tôi thực sự không có tin tức gì để báo cáo.

  • I want to catch up on all your news.

    Tôi muốn cập nhật tất cả tin tức của bạn.

reports of recent events that appear in newspapers or on television, radio or the internet

báo cáo về các sự kiện gần đây xuất hiện trên báo hoặc trên truyền hình, đài phát thanh hoặc internet

Ví dụ:
  • national/international/local news

    tin tức trong nước/quốc tế/địa phương

  • a news story/item/report

    một câu chuyện/mục/báo cáo tin tức

  • a TV/radio news bulletin

    một bản tin tin tức truyền hình/đài phát thanh

  • news media/coverage

    phương tiện truyền thông/tin tức

  • You can catch all the latest news on our website.

    Bạn có thể nắm bắt tất cả các tin tức mới nhất trên trang web của chúng tôi.

  • The wedding was front-page news.

    Đám cưới là tin tức trên trang nhất.

  • News of a serious road accident is just coming in.

    Tin tức về một vụ tai nạn đường bộ nghiêm trọng vừa được đưa đến.

  • Is there any news on the car bomb attack?

    Có tin gì về vụ đánh bom xe không?

  • I'm not interested in news about celebrities.

    Tôi không quan tâm đến tin tức về người nổi tiếng.

  • She is always in the news.

    Cô ấy luôn có mặt trong tin tức.

Ví dụ bổ sung:
  • I work for a 24-hour news channel.

    Tôi làm việc cho kênh tin tức 24 giờ.

  • And now with news from the Games, over to our Olympic correspondent.

    Và bây giờ là tin tức từ Thế vận hội, đến với phóng viên Olympic của chúng tôi.

  • Drug companies tend to bury news of drug failures.

    Các công ty dược phẩm có xu hướng che giấu tin tức về sự thất bại của thuốc.

  • I follow food industry news fairly closely.

    Tôi theo dõi tin tức ngành thực phẩm khá chặt chẽ.

Từ, cụm từ liên quan

a regular television or radio broadcast of the latest news

chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh thường xuyên đưa tin tức mới nhất

Ví dụ:
  • to listen to/watch the news

    nghe/xem tin tức

  • Can you put the news on?

    Bạn có thể đưa tin tức lên được không?

  • the nine o’clock news

    bản tin lúc chín giờ

  • I saw it on the news.

    Tôi đã thấy nó trên tin tức.

Từ, cụm từ liên quan

a person, thing or event that is considered to be interesting enough to be reported as news

một người, vật hoặc sự kiện được coi là đủ thú vị để được đưa tin dưới dạng tin tức

Ví dụ:
  • Pop stars are always news.

    Các ngôi sao nhạc pop luôn là tin tức.

Thành ngữ

be bad news (for somebody/something)
to be likely to cause problems
  • Central heating is bad news for indoor plants.
  • be good news (for somebody/something)
    to be likely to be helpful or give an advantage
  • The cut in interest rates is good news for homeowners.
  • The good news is that there's still plenty of money available.
  • break the news (to somebody)
    to be the first to tell somebody some bad news
  • There's no easy way to break the news.
  • The police had to break the news to the boy's parents.
  • no news is good news
    (saying)if there were bad news we would hear it, so as we have heard nothing, it is likely that nothing bad has happened
  • I still haven't heard anything about the job, but no news is good news.