Định nghĩa của từ nauseate

nauseateverb

buồn nôn

/ˈnɔːzieɪt//ˈnɔːzieɪt/

Từ "nauseate" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "nausea", có nghĩa là "say sóng" hoặc "bệnh dạ dày". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ναυς" (naus), có nghĩa là "ship" hoặc "tàu", kết hợp với hậu tố "-αη" (-aea), tạo thành hậu tố danh từ chỉ một địa điểm hoặc vị trí. Trong ngữ cảnh y khoa, "naus" ám chỉ vùng dạ dày. Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "nausea" đã được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "nauseate," ban đầu có nghĩa là "say sóng" hoặc "cảm thấy buồn nôn". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm cảm giác chung chung là ghê tởm, ghê tởm hoặc chán ghét, thường đi kèm với cảm giác chóng mặt hoặc ngất xỉu. Ngày nay, "nauseate" thường được dùng để diễn tả sự ác cảm hoặc chán ghét mạnh mẽ đối với một điều gì đó, cho dù đó là một loại thức ăn, một tình huống hay thậm chí là một ý tưởng.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningbuồn nôn, lộn mửa

meaningtởm, kinh tởm, ghê

meaningchán (cơm, nghề...)

type ngoại động từ

meaninglàm buồn nôn; làm lộn mửa

meaninglàm kinh tởm

namespace

to make somebody feel that they want to vomit

làm cho ai đó cảm thấy muốn nôn

Ví dụ:
  • The smell of meat nauseates me.

    Mùi thịt làm tôi buồn nôn.

  • The strong scent of sulfur in the air made Emily nauseate as she hiked near the volcanic eruption.

    Mùi lưu huỳnh nồng nặc trong không khí khiến Emily buồn nôn khi cô đi bộ gần nơi núi lửa phun trào.

  • The sight of raw meat on the slaughterhouse floor left Mark feeling nauseated.

    Cảnh tượng thịt sống trên sàn lò mổ khiến Mark cảm thấy buồn nôn.

  • The sound of retching in the hospital ward nauseated Sarah as she visited her sick relative.

    Tiếng nôn ọe trong phòng bệnh khiến Sarah buồn nôn khi cô đến thăm người thân đang ốm.

  • The nauseating smell of burnt popcorn coming from the movie theater concession stand made Jacob want to leave.

    Mùi bỏng ngô cháy khét khó chịu bốc ra từ quầy bán đồ ăn trong rạp chiếu phim khiến Jacob muốn bỏ đi.

to make somebody feel full of horror

làm cho ai đó cảm thấy đầy kinh hãi

Ví dụ:
  • I was nauseated by the violence in the movie.

    Tôi cảm thấy buồn nôn vì cảnh bạo lực trong phim.

Từ, cụm từ liên quan