tính từ
chán ghét, phẫn nộ
chán ghét, phẫn nộ
/dɪsˈɡʌstɪd/"Disgusted" bắt nguồn từ tiếng Latin "disgustare", có nghĩa là "làm cho đắng hoặc khó chịu". Đến lượt mình, từ này xuất phát từ sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "away" hoặc "opposite") và "gustare" (có nghĩa là "nếm thử"). Về cơ bản, "disgusted" ban đầu ám chỉ cảm giác vị giác của bạn bị xúc phạm, sau đó mở rộng ra để bao hàm nhiều cảm giác ghê tởm và ghét cay ghét đắng hơn.
tính từ
chán ghét, phẫn nộ
Sau khi ăn đồ ăn bị hỏng, John cảm thấy ghê tởm và nôn ngay lập tức.
Mùi nước thải thô trong công viên khiến Emma cảm thấy khó chịu và cô phải che mũi để tránh hít phải mùi đó.
Cảnh tượng những con gián bò khắp sàn nhà khiến thực khách trong nhà hàng cảm thấy ghê tởm và nhiều người đã rời khỏi nhà hàng ngay lập tức.
Tiếng thở mũi liên tục của anh chàng trong suốt bài thuyết trình khiến Sarah cảm thấy khó chịu và cô phải cố gắng để tập trung.
Jason cảm thấy ghê tởm khi biết chiếc cốc cà phê yêu thích của mình đã được dùng để đựng đồ dùng bẩn qua đêm.
Sau khi xem một bộ phim kinh dị đáng sợ, Sarah cảm thấy ghê tởm và khó ngủ trong nhiều đêm.
Cảnh tượng đôi găng tay y tế của bác sĩ dính đầy máu đỏ đặc khiến Sara cảm thấy ghê tởm và ngất xỉu.
Cảnh tượng thùng rác tràn ngập trên phố khiến Jack cảm thấy ghê tởm và anh không thể không che mũi và miệng.
Cảnh tượng những loại rau củ héo úa và mốc meo trong tủ lạnh khiến Emily cảm thấy ghê tởm và cô nhanh chóng vứt bỏ đồ ăn.
Mùi vị của sữa lạnh và hỏng khiến Alexa cảm thấy khó chịu và cô ấy nôn ọe rồi nhổ nó ra ngay lập tức.
All matches