danh từ
sự trần truồng, sự trơ trụi, sự loã lồ
trạng thái không che đậy, trạng thái không giấu giếm, trạng thái rõ rành rành
sự trần truồng
/ˈneɪkɪdnəs//ˈneɪkɪdnəs/Từ "nakedness" bắt nguồn từ naecdōm trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "thiếu quần áo". Bản thân từ tiếng Anh cổ có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy *nakōz, có nghĩa là "trần truồng". Trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ naecdōm được dùng để chỉ cả khía cạnh nghĩa đen và nghĩa bóng của sự khỏa thân. Theo nghĩa đen, nó ám chỉ trạng thái không mặc quần áo hoặc không có quần áo. Tuy nhiên, nó cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để mô tả những thứ không có thứ gì đó thiết yếu hoặc thiếu một thành phần cơ bản. Ngôn ngữ Bắc Âu cổ, có mối liên hệ ngôn ngữ chặt chẽ với tiếng Anh cổ, cũng có một từ để chỉ sự khỏa thân: nakār. Từ này cũng bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy *nakōz. Thuật ngữ "nakedness" trong tiếng Anh đã mang theo những hàm ý ẩn dụ của nó theo thời gian. Ngày nay, nó thường được dùng để mô tả một thứ gì đó bị lột bỏ những thứ cốt yếu nhất, để lộ bản chất hoặc tính cách thực sự của nó. Tuy nhiên, trong cách sử dụng hiện đại hơn, nó thường mang hàm ý tiêu cực, đặc biệt khi được dùng để mô tả việc ai đó thiếu quần áo trong bối cảnh tình dục hoặc thân mật.
danh từ
sự trần truồng, sự trơ trụi, sự loã lồ
trạng thái không che đậy, trạng thái không giấu giếm, trạng thái rõ rành rành
the state of not wearing any clothes
tình trạng không mặc quần áo
Cô kéo tấm vải cao hơn để che đi cơ thể trần trụi của mình.
the fact of being expressed strongly and not being hidden
sự thật được thể hiện mạnh mẽ và không bị che giấu
sự trần trụi của sự đạo đức giả của họ
the fact of not being able to protect yourself from being harmed, criticized, etc.
thực tế là không thể tự bảo vệ mình khỏi bị tổn hại, chỉ trích, v.v.
cảm giác trần trụi và dễ bị tổn thương
Từ, cụm từ liên quan