Định nghĩa của từ exposure

exposurenoun

phơi bày

/ɪkˈspəʊʒə(r)//ɪkˈspəʊʒər/

Từ "exposure" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 15, ban đầu ám chỉ hành động trình bày một cái gì đó, đặc biệt là tội phạm, để công chúng xem hoặc trừng phạt. Cách sử dụng này vẫn có thể được nhìn thấy ngày nay trong các biểu thức như "phơi bày tội phạm" hoặc "exposure therapy" để điều trị các rối loạn lo âu. Tuy nhiên, ý nghĩa của từ này đã phát triển kể từ đó và hiện nay thường liên quan đến tình huống một cái gì đó được hiển thị, đặc biệt là trong nhiếp ảnh và báo chí. Trong các bối cảnh này, "exposure" ám chỉ lượng ánh sáng mà cảm biến máy ảnh hoặc mắt của một người nhận được trong một khoảng thời gian, quá ít sẽ dẫn đến hình ảnh tối hoặc thiếu sáng và quá nhiều sẽ dẫn đến hình ảnh bị nhạt hoặc phơi sáng quá mức. Trong báo chí, "exposure" ám chỉ việc tiết lộ công khai thông tin đã ẩn trước đó, thường liên quan đến tham nhũng hoặc hành vi sai trái, như trong thành ngữ "phơi bày một vụ bê bối". Trong cả nhiếp ảnh và báo chí, khái niệm "exposure" đã trở nên gắn liền chặt chẽ với rủi ro, vì việc tiết lộ thông tin nhạy cảm hoặc các chi tiết không mong muốn có thể khiến nhiếp ảnh gia hoặc nhà báo có nguy cơ bị trả thù về mặt pháp lý hoặc thể chất từ ​​các đối tượng trong tác phẩm của họ. Do đó, thuật ngữ "exposure" đã trở thành biểu tượng không chỉ cho hành động làm cho một cái gì đó trở nên dễ thấy mà còn cho cả hậu quả và nguy cơ tiềm ẩn liên quan đến việc làm như vậy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phơi

meaningsự bóc trần, sự vạch trần

meaningsự bày hàng

typeDefault

meaning(vật lí) sự phơi sáng, sự khẳng định

to something harmful

the state of being in a place or situation where there is no protection from something harmful or unpleasant

trạng thái ở một nơi hoặc tình huống không có sự bảo vệ khỏi điều gì đó có hại hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • prolonged exposure to harmful radiation

    tiếp xúc kéo dài với bức xạ có hại

  • At high exposures, the chemical can affect the liver and kidneys.

    Ở mức phơi nhiễm cao, hóa chất này có thể ảnh hưởng đến gan và thận.

  • the company’s exposure on the foreign exchange markets (= to the risk of making financial losses)

    sự tiếp xúc của công ty trên thị trường ngoại hối (= với nguy cơ thua lỗ tài chính)

Ví dụ bổ sung:
  • Banks will seek to minimize their exposure to risk.

    Các ngân hàng sẽ tìm cách giảm thiểu khả năng gặp phải rủi ro.

  • The report recommends people to avoid prolonged exposure to sunlight.

    Báo cáo khuyến cáo mọi người nên tránh tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời.

  • human exposure to asbestos

    con người tiếp xúc với amiăng

  • long-term human exposure to mercury

    con người tiếp xúc lâu dài với thủy ngân

  • prenatal exposure to cigarette smoke

    phơi nhiễm trước khi sinh với khói thuốc lá

showing truth

the fact of having the true facts about somebody/something told after they have been hidden because they are bad, dishonest or illegal

sự thật về ai đó/điều gì đó được tiết lộ sau khi chúng bị che giấu vì chúng xấu, không trung thực hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • his exposure as a liar and a fraud

    sự phơi bày của anh ta như một kẻ nói dối và lừa đảo

  • the exposure of illegal currency deals

    vạch trần các giao dịch tiền tệ bất hợp pháp

  • full exposure of the links between government officials and the arms trade

    phơi bày đầy đủ mối liên hệ giữa các quan chức chính phủ và buôn bán vũ khí

  • There were damaging exposures of the government's own practices.

    Đã có những phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ.

on TV/in newspapers, etc.

the fact of being discussed or mentioned on television, in newspapers, etc.

thực tế được thảo luận hoặc đề cập trên truyền hình, trên báo chí, v.v.

Ví dụ:
  • Her new movie has had a lot of exposure in the media.

    Bộ phim mới của cô đã gây được tiếng vang lớn trên các phương tiện truyền thông.

Ví dụ bổ sung:
  • He receives regular exposure in the papers.

    Anh ấy thường xuyên được xuất hiện trên các tờ báo.

  • The magazine aims to give exposure to the work of women artists.

    Tạp chí nhằm mục đích giới thiệu tác phẩm của các nghệ sĩ nữ.

  • a would-be television personality who is constantly trying to get media exposure

    một nhân vật truyền hình tương lai luôn cố gắng xuất hiện trên các phương tiện truyền thông

Từ, cụm từ liên quan

to something new

the fact of experiencing something new or different

thực tế trải nghiệm một cái gì đó mới hoặc khác biệt

Ví dụ:
  • We try to give our children exposure to other cultures.

    Chúng tôi cố gắng cho con mình tiếp xúc với các nền văn hóa khác.

medical condition

a medical condition caused by being out in very cold weather for too long without protection

một tình trạng bệnh lý do ra ngoài trời quá lạnh quá lâu mà không được bảo vệ

Ví dụ:
  • Two climbers were brought in suffering from exposure.

    Hai người leo núi đã bị phơi nhiễm.

  • Three of the men died of exposure.

    Ba trong số những người đàn ông chết vì phơi nhiễm.

photographs

the length of time for which light is allowed into the camera when taking a photograph

khoảng thời gian mà ánh sáng được phép vào máy ảnh khi chụp ảnh

Ví dụ:
  • I used a long exposure for this one.

    Tôi đã sử dụng phơi sáng lâu cho bức ảnh này.

Từ, cụm từ liên quan

a length of film in a camera that is used to take a photograph

một đoạn phim dài trong máy ảnh được sử dụng để chụp ảnh

Ví dụ:
  • There were three exposures left on the roll of film.

    Còn lại ba lần phơi sáng trên cuộn phim.

showing something hidden

the act of showing something that is usually hidden

hành động hiển thị một cái gì đó thường được ẩn giấu

Từ, cụm từ liên quan