phó từ
trần trụi, không dấu giếm
trần truồng
/ˈneɪkɪdli//ˈneɪkɪdli/Nguồn gốc của từ "nakedly" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ "naked" thường được dùng để mô tả một người hoặc một vật không mặc quần áo. Từ tiếng Anh cổ cho "naked" là "nacod", có thể bắt nguồn từ tiếng Đức "nakud", có nghĩa là "thiếu quần áo". Tuy nhiên, khi tiếng Anh bắt đầu phát triển và tiếng Anh cổ mất dần, từ "naked" đã mang những ý nghĩa mới. Trong tiếng Anh trung đại, "naked" không chỉ có nghĩa là không mặc quần áo mà còn có nghĩa là trần trụi hoặc không trang trí. Cảm giác đơn giản và không tô điểm này đã dẫn đến việc sử dụng "nakedly" làm tiền tố để mô tả một vật được trình bày theo cách không tô vẽ hoặc không trang trí. Lần đầu tiên sử dụng "nakedly" theo nghĩa này được ghi chép là vào cuối thế kỷ 14, trong bài thơ "Sir Gawain and the Green Knight". Một câu có nội dung là "And keepsyne hym nakedley wyth communicate". Trong ngữ cảnh này, "nakedly" có nghĩa là "openly" hoặc "thẳng thắn", một nghĩa vẫn tồn tại cho đến ngày nay. Theo thời gian, "nakedly" không chỉ được sử dụng để mô tả những hành động được thực hiện mà không ngụy trang mà còn để biểu thị sự trình bày thẳng thắn hoặc không tô vẽ về sự thật. Trong ngữ cảnh này, nó thường được sử dụng đồng nghĩa với "barely" hoặc "công khai", như trong câu "She admitted her faults nakedly, confessing without reservation." Tóm lại, từ "nakedly" có nguồn gốc là một tiền tố trong tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ nghĩa gốc của "naked" là biểu thị sự đơn giản và không tô vẽ. Nó được sử dụng để mô tả các hành động và bài thuyết trình được thực hiện một cách công khai và không tô vẽ, và ý nghĩa của nó vẫn tồn tại cho đến ngày nay, biểu thị sự thẳng thắn hoặc thẳng thắn trong giao tiếp.
phó từ
trần trụi, không dấu giếm
in a way that is expressed strongly and is not hidden
theo cách được thể hiện mạnh mẽ và không bị che giấu
hung hăng một cách trần trụi
without wearing any clothes
không mặc quần áo
diễu hành xung quanh một cách khỏa thân
without being protected from being harmed, criticized, etc.
mà không được bảo vệ khỏi bị tổn hại, chỉ trích, v.v.
dễ bị tổn thương một cách trần trụi
Từ, cụm từ liên quan